Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Những từ tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm

Những từ tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm

Trong tiếng Anh có những từ vựng vô cùng thú vị, đặc biệt là những từ vựng có thể đổi từ loại, ngữ nghĩa khi bạn thay đổi cách nhấn trọng âm của chúng. Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn những từ tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm cực thú vị. Sau đây mời các bạn cùng tìm hiểu nhé!

Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh - từ có 3 âm tiết

Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh

Một số quy tắc nhấn trọng âm trong Tiếng Anh

Chúng ta có thể phân loại những từ thay đổi bản chất khi đổi cách nhấn trọng âm này thành hai nhóm:

Nhóm 1: Nhóm chỉ thay đổi từ loại và vẫn giữ nét nghĩa tương đồng.

Nhóm 2: Nhóm thay đổi hoàn toàn nét nghĩa, không hề liên quan đến từ ban đầu.

1. Nhóm từ thứ nhất khá phổ biến, thường đổi từ loại động từ sang danh từ khi bạn thay đổi trọng âm. Các động từ hai âm tiết trong tiếng Anh thường được nhấn ở âm tiết thứ hai trong khi danh từ hai âm tiết thường được nhấn ở trọng âm một. Dưới đây là một số từ phổ biến thuộc nhóm đổi trọng âm - đổi từ loại - giữ nét nghĩa tương đồng bạn có thể gặp:

TừPhiên âmTừ loại, nghĩaVí dụ
conflict/ˈkɒn.flɪkt/(n) sự mâu thuẫn, tranh cãiThe two friends were in CON-flict.
/kənˈflɪkt/(v) mâu thuẫn, tranh cãiYour two accounts of what happened con-FLICT.
contest/ˈkɒn.test/(n) cuộc thiHe is taking part in a boxing CON-test.
/kənˈtest/(v) tranh cãi, đấu tranhI'm sorry, I have to con-TEST your figures.
contrast/kɒn.trɑːst/(n) sự mâu thuẫnThere's quite a CON-trast between their political views.
/kənˈtrɑːst/(v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phảnI will compare and con-TRAST these two poems.
convert/ˈkɒn.vɜːt/(n) người cải đạoHe is a CON-vert to Buddhism.
/kənˈvɜːt/(v) chuyển đổi, cải đạoI'm sorry, you will never con-VERT me.

decrease

/ˈdiː.kriːs/(n) sự giảm xuốngThere has been a DE-crease in sales recently.
/dɪˈkriːs/(v) giảm, suy giảmWe need to de-CREASE the number of children in the class to make it more effective.
import/ˈɪm.pɔːt/(n) hàng nhập khẩuCoffee is an IM-port from Brazil.
/ɪmˈpɔːt/(v) nhập khẩuWe would like to im-PORT more coffee over the next few years.
increase/ˈɪŋkriːs/(n) sự tăng lênThere has been an IN-crease in accidents recently.
/ɪnˈkriːs/(v) tăng lênWe need to in-CREASE our sales figures.
insult/ˈɪn.sʌlt/(n) sự lăng mạ, sỉ nhụcWhat she said felt like an IN-sult.
/ɪnˈsʌlt/(v) lăng mạ, sỉ nhụcPlease don't in-SULT me
perfect/ˈpɜː.fekt/(adj) hoàn hảoYour homework is PER-fect.
/pəˈfekt/(v) hoàn thiện, làm hoàn hảoWe need to per-FECT our design before we can put this new product on the market.
permit/ˈpɜː.mɪt/(n) giấy phépDo you have a PER-mit to drive this lorry?
/pəˈmɪt/(v) cho phépWill you per-MIT me to park my car in front of your house?
pervert/ˈpɜː.vɜːt/(n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bạiNiharika is a PER-vert.
/pəˈvɜːt/(v) xuyên tạc, làm hư hỏng, sai lệchThe man was arrested on a charge of attempting to per-VERT the course of justice.
present/ˈprez.ənt/(n) món quàShe gave me a nice PRES-ent on my birthday.
/prɪˈzent/(v) giới thiệuAllow me to pres-ENT my friend, David.
produce/ˈprɒd.juːs(n) nông sản, vật phẩmThey sell all kinds of PRO-duce at the market.
How did the magician manage to pro-DUCE a rabbit from his top hat?
/prəˈdjuːs/(v) sản xuất, tạo ra
protest/ˈprəʊ.test/(n) sự phản kháng, kháng nghịThere was a political PRO-test going on in the street.
/prəˈtest/(v) phản khángI had to pro-TEST about the dirty state of the kitchen.
recall/ˈriː.kɑːl/(n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng lạiThe actor was given a RE-call.
/rɪˈkɔːl/(v) hồi tưởng, làm nhớ lạiI can't re-CALL the first time I rode a bicycle.
record/ˈrek.ɔːd/(n) bản lưu, bản ghi chépShe always keeps a RE-cord of what she spends every month.
/rɪˈkɔːd/(v) lưu trữ, ghi chép lạiIt's important to re-CORD how much you spend every month.

reject

/ˈriː.dʒekt/(n) phế phẩmThe item in this box is a RE-ject.
/rɪˈdʒekt/(v) từ chốiWe have decided to re-JECT the building proposal as it would have cost too much money.
suspect/ˈsʌs.pekt/(n) kẻ tình nghiThe police interviewed the SUS-pect for five hours, but then let him go.
/səˈspekt/(v) nghi ngờ, hoài nghi điều gì đúng, xảy raI sus-PECT that tree will have to be cut down, before it falls and causes some damage.

2. Nhóm từ thứ hai phức tạp hơn nhóm trên bởi khi thay đổi trọng âm, bạn được một từ mới có nét nghĩa hoàn toàn khác.

Ví dụ: "default" khi nhấn trọng âm một là tính từ, có nghĩa "mặc định" nhưng khi nhấn trọng âm hai lại có nghĩa "vỡ nợ". Vì vậy, người dùng cần cẩn thận khi nói những từ này.

TừPhiên âmTừ loại, nghĩaVí dụ
address/ˈæd.res/(n) địa chỉDo you know Valen's AD-dress?
/əˈdres/(v) mâu thuẫn, tranh cãiYou do not have permission to ad-DRESS President Harkonnen!
attributeˈæt.rɪ.bjuːt/(n) phẩm chấtDishonesty is a common ATT-rib-ute of politicians.
/əˈtrɪbjuːt/(v) do, quy cho, đóng gópThat quote is at-TRIB-u-ted to Winston Churchill.
conduct/ˈkɒn.dʌkt/(n) tư cách, đạo đứcWe aren't happy about your general CON-duct.
/kənˈdʌkt/(v) thực hiện, chỉ huyI was asked to con-DUCT the orchestra at short notice.
console/ˈkɒn.vɜːt/(n) bảng điều khiển (điện tử)I spend too much time at my computer CON-sole.
/kənˈsəʊl/(v) an ủi, giải khuâyShe was so unhappy, I was unable to con-SOLE her.
content/ˈkɒn.tent/(n) ý tưởng, nội dungThe CON-tent of your essay is fine, but you need to rearrange the structure.
/kənˈtent/(adj) hài lòngShe was sitting reading a book, looking very con-TENT.
converse/ˈkɒn.vɜːs/(n) cái ngược lạiDo you think firm A is more successful than firm B? I think the CON-verse is true.
/kənˈvɜːs/(v) giao tiếpHe can con-VERSE in three different languages.
default/ˈdiː.fɒlt/(adj) mặc địnhThe DE-fault settings of that TV are bad, but you can configure it differently.
/dɪˈfɒlt/(v) vỡ nợJon de-FAULT-ed on his loan payments.
desert/ˈdez.ət/(n) sa mạcThe army marched through the DES-ert.
/dɪˈzɜːt/(v) đào ngũI wouldn't advise you to des-ERT the army, as it will get you into trouble.
entrance/ˈen.trəns/(n) cổng vàoThe EN-trance to the building was locked.
/ɪnˈtrɑːns/(v) mê hoặc, thu hútAre you trying to en-TRANCE me?
exploit/ˈek.splɔɪt/(n) kỳ tíchHe's always talking about some EX-ploit from his war years.
/ɪkˈsplɔɪt/(v) bóc lột, sử dụng thứ gì không công bằngSome companies ex-PLOIT their staff by expecting them to work overtime for no extra pay.
extractˈek.strækt/(n) đoạn trích trong tác phẩmShe read me an EX-tract from her new novel.
/ɪkˈstrækt/(v) bòn rút, nhổThe dentist says he needs to ex-TRACT one of my teeth.
invalid/ˈɪn.və.lɪd/(n) người tàn tậtAfter his accident he was an IN-val-id for nearly a year, but he's ok again now.
/ɪnˈvæl.ɪd/(adj) không có hiệu lựcI'm sorry, your passport is in-VAL-id, as it expired two months ago.
object/ˈɒb.dʒɪkt/(n) vật thểWhat is that OB-ject over there?
/əbˈdʒekt/(v) phản đốiWould anyone ob-JECT if I opened a window? (complain)
project/'prɒdʒ.ekt/(n) đề tài, dự ánThis PRO-ject should be completed next month.
/prəˈdʒekt/(v) phóng, chiếuWe could pro-JECT the film onto that blank wall.
refuse/ˈref.juːs/(n) đồ thải ra, rác rưởiWe have our REF-use collected on a Thursday.
/rɪˈfjuːz/(v) từ chốiChocolate cake? How can I re-FUSE!
subject/'sʌb.dʒekt/(n) môn họcWhat is the SUB-ject of today's lesson?
/səbˈdʒɛkt/(v) bắt ai đó phải chịu, trải qua, làm gìOh dear, our teacher is going to sub-JECT us to another test.

Trên đây là những từ tiếng Anh cực hay có thể bạn chưa nắm hết. Hy vọng qua bài viết trên, các bạn không chỉ bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng cực hay và phong phú mà còn giúp các bạn biết cách vận dụng vào những trường hợp cụ thể tránh nhầm lẫn đáng tiếc khi sử dụng.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh thực hành - Grammar in Use

    Xem thêm