Describe your room
Nằm trong bộ đề Luyện viết tiếng Anh theo chủ đề, Bài viết tiếng Anh về phòng của em ngắn gọn bao gồm nhiều từ vựng - cấu trúc tiếng Anh quan trọng liên quan đến chủ đề Room giúp các em tích lũy kiến thức hiệu quả.
Write a short paragraph describing your room
Describe your bedroom số 1
My favorited room is my bedroom. It is on the second floor. My room is the only place where I feel free, warm and comfortable for relaxing after school. My room has a special design with the dominant color is pink - makes you feel cozy. My bedroom was decorated by myself. My room looks warm and airy with a huge balcony which has a great view of the garden. There are some lovely colorful picture on the wall, too. There are a laptop on my table that serve for my studies at school and at home, too. My bed is placed in the corner of the room. There is also a small bookshelf where I put all my favorite magazines and books. I love my bedroom very much.
Google dịch
Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ của tôi. Nó ở trên tầng hai. Phòng của tôi là nơi duy nhất mà tôi cảm thấy tự do, ấm áp và thoải mái để thư giãn sau giờ học. Phòng của tôi có thiết kế đặc biệt với màu chủ đạo là màu hồng - tạo cảm giác ấm cúng cho bạn. Phòng ngủ của tôi đã được trang trí bởi chính tôi. Phòng của tôi trông ấm áp và thoáng mát với ban công rộng có tầm nhìn tuyệt vời ra khu vườn. Có một số bức tranh đầy màu sắc đáng yêu trên tường, quá. Có một máy tính xách tay trên bàn của tôi, phục vụ cho việc học của tôi ở trường và ở nhà. Giường của tôi được đặt ở góc phòng. Ngoài ra còn có một giá sách nhỏ, nơi tôi đặt tất cả các tạp chí và sách yêu thích của tôi. Tôi yêu phòng ngủ của tôi rất nhiều.
Miêu tả phòng của bạn bằng tiếng Anh số 2
This is my bedroom. The room is not too large, but it is enough for me to put everything I want. Its wall is blue - my favorite colour. On the left side of the room there is a big brown bed. On the right side of the room there is a wardrobe and next to the wardrobe there is a fan. Opposite the door there is the bookshelf and next to the bookshelf there is desk. Under the desk there is a small drawer where I put the bag and all my school supplies in. Above the desk there is a white window, this window lighting the whole room during the day, so I just need to turn on the lights at night.
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ngủ của tôi. Căn phòng không quá rộng nhưng đủ để tôi đặt mọi thứ mình muốn. Tường của nó là màu xanh - màu yêu thích của tôi. Ở phía bên trái của căn phòng có một chiếc giường lớn màu nâu. Bên phải phòng có tủ đựng quần áo và cạnh tủ quần áo có quạt. Đối diện cửa ra vào có giá sách và cạnh giá sách có bàn làm việc. Dưới bàn học có một ngăn kéo nhỏ để em để cặp và tất cả đồ dùng học tập. Phía trên bàn có một cửa sổ màu trắng, cửa sổ này chiếu sáng cả phòng vào ban ngày, nên em chỉ cần bật đèn vào ban đêm.
Miêu tả phòng của bạn bằng tiếng Anh số 3
My favorite room in my house is my bedroom. My bedroom is quite large, and it has a lot of furniture such as a sleeping lamp, a wardrobe, a bookshelf, a desk, a chair, and a big bed. I like basketball players, so I have some posters of my favorite basketball players on the wall. The bookshelf is also my favorite thing in my room because it has many kinds of books I like. I love my bedroom very much because it makes me feel comfortable. My bedroom is the place where I can be out of stress after a long studying day.
Google dịch
Căn phòng yêu thích nhất của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ của tôi khá rộng, có rất nhiều đồ đạc như đèn ngủ, tủ quần áo, kệ sách, bàn làm việc, ghế và một chiếc giường lớn. Tôi thích các cầu thủ bóng rổ, vì vậy tôi có một số áp phích của các cầu thủ bóng rổ yêu thích của tôi trên tường. Giá sách cũng là thứ tôi thích nhất trong phòng vì nó có nhiều loại sách mà tôi thích. Tôi rất thích phòng ngủ của mình vì nó khiến tôi cảm thấy thoải mái. Phòng ngủ là nơi tôi có thể xả stress sau một ngày học tập dài.
Miêu tả phòng của bạn bằng tiếng Anh số 4
My bedroom is comfortable place for me to take a rest. It is a good place to relax and sleep at night. I can do everything that I want in my room. On the right side of my bedroom, next to the door there is my favorite equipment. It's a computer. Beside the equipment, there is a small wardrobe that contains my clothes, books, and other tools to study. I put all my necessary equipment in that small wardrobe. Above the wardrobe, I hung a poster of my idol on the wall. Next to the wardrobe there is a small bed that is very comfortable for me to sleep in. In the corner of my bedroom, there is a window and the sun shines through into my bedroom. Next to the left wall, I hung a clock, calendar, and a small photo of my family. All these things make me feel warm and comfortable every time. It's the best room in my home.
Google dịch
Phòng ngủ là nơi thoải mái để tôi nghỉ ngơi. Đó là một nơi tốt để thư giãn và ngủ vào ban đêm. Tôi có thể làm mọi thứ tôi muốn trong phòng của mình. Ở bên phải phòng ngủ của tôi, cạnh cửa có những thiết bị tôi yêu thích. Đó là một chiếc máy tính. Bên cạnh các thiết bị còn có một tủ nhỏ đựng quần áo, sách vở và các dụng cụ học tập khác của tôi. Tôi đặt tất cả những thiết bị cần thiết của mình vào chiếc tủ nhỏ đó. Phía trên tủ quần áo, tôi treo một tấm áp phích có hình thần tượng của mình trên tường. Cạnh tủ quần áo có một chiếc giường nhỏ, tôi nằm rất thoải mái. Ở góc phòng ngủ của tôi có cửa sổ, nắng chiếu vào phòng ngủ của tôi. Cạnh bức tường bên trái, tôi treo đồng hồ, lịch và một bức ảnh nhỏ của gia đình tôi. Tất cả những điều này khiến tôi luôn cảm thấy ấm áp và thoải mái. Đó là căn phòng tốt nhất trong nhà tôi.
Trên đây là Đoạn văn tả phòng ngủ của bạn bằng tiếng Anh ngắn gọn có dịch.