So sánh kép trong tiếng Anh
So sánh kép tiếng Anh - Double comparative
Lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh về cấu trúc câu so sánh kép bao gồm các cấu trúc so sánh càng .. càng và càng ngày càng trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo và download tài liệu.
So sánh kép là gì?
So sánh kép (double comparison) trong tiếng Anh là một cấu trúc câu dùng để diễn tả mối quan hệ tương quan giữa hai mệnh đề, thường là về sự thay đổi hoặc sự tăng/giảm của hai sự vật, hiện tượng. Cấu trúc này nhấn mạnh sự thay đổi đồng thời của hai yếu tố, khi một yếu tố thay đổi thì yếu tố còn lại cũng thay đổi theo.
Có 2 dạng so sánh kép: “the more… the more…” (càng… càng…) và “more and more…” (càng ngày càng…)
Ví dụ:
• The more the building shook, the more I held on. (Tòa nhà càng rung chuyển, tôi càng bám chặt hơn.)
Các dạng cấu trúc so sánh càng càng
Sau đây là một số cấu trúc càng càng trong tiếng Anh phổ biến:
1. So sánh càng càng “the more… the more…”
Cấu trúc này mang ý nghĩa “càng nhiều… càng nhiều…”, chi tiết như sau:
| Cấu trúc | Công thức | Ví dụ |
| Với tính từ/ trạng từ dài | The more + adj/adv + S + V…, the more + adj/adv + S + V | • The more difficult the test is, the more nervous the students are. (Bài kiểm tra càng khó, học sinh càng lo lắng.) |
| Với danh từ | The more + N + S + V…, the more + N + S + V… | • The more books you read , the more knowledge you get . (Bạn càng đọc nhiều sách, bạn càng biết thêm nhiều kiến thức.) |
| Với mệnh đề | The more + S + V…, the more + S + V… | • The more we waited for him, the more worried we got. (Càng chờ đợi anh ấy, chúng tôi càng lo lắng.) |
2. Cấu trúc “the more… the less…”
Cấu trúc này có ý nghĩa “càng nhiều… càng ít…”, cụ thể như sau:
| Cấu trúc | Công thức | Ví dụ |
| Với tính từ/ trạng từ dài | The more + adj/adv + S + V…, the less + adj/adv + S + V | • The more stressed I am, the less productive I become. (Càng căng thẳng, tôi càng làm việc kém hiệu quả.) |
| Với danh từ | • Danh từ không đếm được ở mệnh đề sau: The more + N + S + V…, the less + N + S + V…
• Danh từ đếm được ở mệnh đề sau: The more + N + S + V…, the fewer + N + S + V… |
• The more money you spend, the less money you’ll save. (Càng chi tiêu nhiều tiền, bạn càng kiếm được ít tiền.)
• The more exercises you do, the fewer mistakes you’ll make . (Bạn càng làm nhiều bài tập, bạn càng ít mắc lỗi.) |
| Với mệnh đề | The more + S + V…, the less + S + V… | • The more I watch the news, the less I know about the world. (Càng xem tin tức, tôi càng ít biết về thế giới.) |
Lưu ý: Trong so sánh càng càng thì bạn có thể đảo ngược cấu trúc “the less… the more…” (càng ít… càng nhiều…).
Ví dụ: The less you worry, the more relaxed you become. (Càng ít lo lắng, bạn càng thoải mái hơn.)
3. Cấu trúc the more…, the adj/ adv – er…
Cấu trúc sử dụng với tính từ/ trạng từ ngắn và dài, vẫn mang ý nghĩa là “càng… càng…”.
| Cấu trúc | Ví dụ |
| The more + adj/ adv dài + S + V…, the adj/ adv ngắn – er + S + V… | • The more experienced you are, the easier it is to find a job. (Càng có nhiều kinh nghiệm, bạn càng dễ tìm được việc làm.) |
| The adj/adv ngắn – er + S + V…, the more + adj/ adv dài + S + V… | • The higher you climb, the more dangerous it becomes. (Bạn càng leo cao thì càng nguy hiểm.) |
4. Cấu trúc càng càng trong tiếng Anh the less…, the adj/ adv – er…
Cấu trúc này mang ý nghĩa đảo ngược thành “càng ít… càng ít…”.
| Cấu trúc | Ví dụ |
| The less + adj/ adv dài + S + V…, the adj/adv ngắn – er + S + V… | • The less developed a country is, the lower the standard of living is. (Quốc gia càng kém phát triển thì mức sống càng thấp.) |
| The adj/ adv ngắn – er + S + V…, the less + adj/ adv dài + S + V… | • The faster you respond to emails, the less time wasted on follow-up requests. (Bạn trả lời email càng nhanh thì càng ít lãng phí thời gian cho những yêu cầu tiếp theo.) |
5. Cấu trúc càng ngày càng
Ngoài cấu trúc càng càng trong tiếng Anh thường gặp trên đây, bạn có thể tham khảo thêm một số dạng so sánh kép “càng ngày càng” như sau:
| Cấu trúc | Ví dụ |
| S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er | • With each practice session, your guitar playing is getting better and better. (Sau mỗi buổi luyện tập, khả năng chơi guitar của bạn đang ngày càng tốt hơn.) |
| S + V + more and more + long adj/ adv | • He is becoming more and more confident in his public speaking skills. (Anh ấy ngày càng tự tin hơn vào khả năng nói trước đám đông của mình.) |
Bài tập so sánh kép tiếng Anh có đáp án
Bài tập 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. ________ (bright) the sun, ______ (happy) I feel.
2. ________ (much) food she cooks, ________ (tasty) it gets.
3. ________(relaxed) he felt ________ (well) he became.
4. ______ (a lot of) shrimp a flamingo eats, ______ (pink) its feathers get.
5. ______ (advanced) the exercises were, ______ (hard) they became
6. ______ (difficult) the exam, ______ (low) the marks are
7. ______ (little) the sunshine, ______ (bad) I feel
8. ______ (unique) a luxury item is, ______ (expensive) it is.
9. ______ (a lot) you practice, ______ (good) you play,
10. ______ (long) you run,______ (tired) you get.
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1. ______, the more you realize life isn’t about how you look.
a. Older you get
b. The oldest you get
c. As older you get
d. The older you get
2. The more she talks, ______ how stupid she is.
a. more you realize
b. the more you realize
c. the most you realize
d. you realize more
3. ______ about getting a good job, the better you do in school.
a. The least you care
b. The less you care
c. As less you care
d. The most you care
4. ______, the easier it is to beat the competition.
a. As more connections you have
b. The most connections you have
c. The more connections do you have
d. The more connections you have
5. So sánh càng càng: ______ at work, the more productive you become.
a. The happier you are
b. The happier are you
c. The happiest you are
d. Happier you are
6. If anything goes wrong, contact me as soon as you can; ______.
a. as sooner the better
b. the sooner is the better
c. the sooner, the better
d. the soonest, the better
7. ______, the less I care about what people may think.
a. The older I get
b. As older I get
c. The older do I get
d. As older as I get
8. ______, the better he gets.
a. The most practicing
b. The more he practices
c. As he practices more
d. More he practices
9. On Halloween, people look for the creepiest costumes. ______.
a. The creepiest, the better
b. More creepy better
c. As creepier the better
d. The creepier, the better
10. The more authority he has, ______ he becomes.
a. less reasonable
b. the less reasonable
c. the least reasonable
d. not reasonable
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. The brighter, the happier
2. the more, the tastier
3. the more relaxed, the better
4. the more, the pinker
5. the more advanced, the harder
6. the more difficult, the lower
7. the less, the worse
8. the more unique, the more expensive
9. the more, the better
10. the longer, the more tired
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1. d ; 2. b; 3. b; 4. d; 5. a
6. c; 7. a; 8. b; 9. d; 10. b
Trên đây là Lý thuyết & Bài tập tiếng Anh về cấu trúc so sánh kép có đáp án.
Luyện tập trực tuyến về Cấu trúc câu so sánh kép tại: