My cat is getting .........................................................
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Con mèo của tôi ngày càng lười hơn.
Luyện tập về cấu trúc câu so sánh kép (Double comparative) có đáp án kèm giải thích chi tiết bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.
My cat is getting .........................................................
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Con mèo của tôi ngày càng lười hơn.
The ________ your exercise, the ________ you will be exhausted.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Bài tập càng nhiều thì bạn càng kiệt sức.
The road gets ........................................................ as we go further.
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Con đường càng lúc càng hẹp khi chúng tôi đi xa hơn.
_______ her singing is, _______ she becomes.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Giọng hát càng điêu luyện thì cô ấy càng thành công.
_______ his exercises are, _______ he becomes.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Bài tập càng mạnh thì anh ấy càng khỏe.
The ________ the product, the ________ it is.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Sản phẩm càng sang trọng thì càng đắt.
_______ he studies, _______ he understands the subject.
Giải thích: Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Cậu ấy càng học chăm thì càng hiểu bài hơn.
She is becoming ........................................................ than ever.
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Cô ấy ngày càng thông minh hơn bao giờ hết.
He was running ........................................................ in the race.
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Anh ấy chạy càng lúc càng nhanh trong cuộc đua.
His voice is getting .........................................................
Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...
Dịch: Giọng nói của anh ấy ngày càng mạnh mẽ hơn.
The ________ Aurora studies, ________ she struggles to understand the material.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Aurora càng học chăm thì càng ít hiểu bài (ý nói cách học chưa hiệu quả).
The ________ they communicate, the ________ they feel.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Càng giao tiếp nhiều thì họ càng cảm thấy gần gũi hơn.
______ they collaborate, _______ their productivity is.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Họ hợp tác càng hiệu quả thì năng suất càng cao.
_______ she practices, _______ her performance becomes.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Cô ấy càng luyện tập thường xuyên thì phần trình diễn càng tốt.
The students are finishing their work .........................................................
Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...
Dịch: Học sinh đang hoàn thành bài tập ngày càng nhanh.
The team is performing .........................................................
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Đội đang thi đấu ngày càng tốt hơn.
The ________ the weather gets, ________ people enjoy outdoor activities.
Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).
Dịch: Thời tiết càng ấm thì mọi người càng thích hoạt động ngoài trời.
She is becoming .........................................................
Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...
Dịch: Cô ấy đang trở nên mệt mỏi hơn bao giờ hết.
The flowers are growing .........................................................
Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...
Dịch: Những bông hoa ngày càng đẹp hơn.
The situation is becoming .........................................................
Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...
Dịch: Tình hình đang trở nên ngày càng tồi tệ hơn.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: