Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập so sánh kép Online

Luyện tập về cấu trúc câu so sánh kép (Double comparative) có đáp án kèm giải thích chi tiết bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    My cat is getting .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc:  S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Con mèo của tôi ngày càng lười hơn.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The ________ your exercise, the ________ you will be exhausted.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Bài tập càng nhiều thì bạn càng kiệt sức.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The road gets ........................................................ as we go further.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Con đường càng lúc càng hẹp khi chúng tôi đi xa hơn.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    _______ her singing is, _______ she becomes.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Giọng hát càng điêu luyện thì cô ấy càng thành công.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    _______ his exercises are, _______ he becomes.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Bài tập càng mạnh thì anh ấy càng khỏe.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The ________ the product, the ________ it is.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Sản phẩm càng sang trọng thì càng đắt.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    _______ he studies, _______ he understands the subject.

    Hướng dẫn:

    Giải thích: Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Cậu ấy càng học chăm thì càng hiểu bài hơn.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    She is becoming ........................................................ than ever.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Cô ấy ngày càng thông minh hơn bao giờ hết.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    He was running ........................................................ in the race.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Anh ấy chạy càng lúc càng nhanh trong cuộc đua.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    His voice is getting .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...

    Dịch: Giọng nói của anh ấy ngày càng mạnh mẽ hơn.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The ________ Aurora studies, ________ she struggles to understand the material.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Aurora càng học chăm thì càng ít hiểu bài (ý nói cách học chưa hiệu quả).

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The ________ they communicate, the ________ they feel.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Càng giao tiếp nhiều thì họ càng cảm thấy gần gũi hơn.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    ______ they collaborate, _______ their productivity is.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Họ hợp tác càng hiệu quả thì năng suất càng cao.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    _______ she practices, _______ her performance becomes.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Cô ấy càng luyện tập thường xuyên thì phần trình diễn càng tốt.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The students are finishing their work .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...

    Dịch: Học sinh đang hoàn thành bài tập ngày càng nhanh.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The team is performing .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Đội đang thi đấu ngày càng tốt hơn.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The ________ the weather gets, ________ people enjoy outdoor activities.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: The + comparative, the + comparative (Càng... thì càng...).

    Dịch: Thời tiết càng ấm thì mọi người càng thích hoạt động ngoài trời.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    She is becoming .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...

    Dịch: Cô ấy đang trở nên mệt mỏi hơn bao giờ hết.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The flowers are growing .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + more and more + long adj/ adv: càng ngày càng ...

    Dịch: Những bông hoa ngày càng đẹp hơn.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Choose the best answer.

    The situation is becoming .........................................................

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + V + short adj/ adv-er and short adj/ adv-er: càng ngày càng ...

    Dịch: Tình hình đang trở nên ngày càng tồi tệ hơn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm