Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Online

Trắc nghiệm luyện tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Online có đáp án kèm giải thích chi tiết giúp các em học sinh củng cố kiến thức về 2 thì tiếng Anh hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    The teacher always _____ the lessons clearly.

    Hướng dẫn:

    “The teacher” → số ít → động từ thêm -s → thì hiện tại đơn được dùng cho các hành động thường xuyên hoặc tính cách lặp lại.

    Dịch: Giáo viên luôn giải thích bài học rõ ràng.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ______ today, she’s sick.

    Hướng dẫn:

    Hành động cụ thể không xảy ra tại thời điểm hiện tại → hiện tại tiếp diễn → is not working

    Dịch: Cô ấy không làm việc hôm nay vì cô ấy bị bệnh. 

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    We ______ like to eat late at night.

    Hướng dẫn:

    "We" + do not + V → thì hiện tại đơn được dùng cho các sở thích hoặc tình trạng chung.

    Dịch: Chúng tôi không thích ăn khuya.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I never ______ home late.

    Hướng dẫn:

    "never" là trạng từ tần suất → dùng với hiện tại đơn

    Dịch: Tôi không bao giờ về nhà muộn.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    What time ______ the train leave?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi hiện tại đơn với chủ ngữ số ít “the train” → does + V

    Dịch: Mấy giờ tàu rời ga?

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    My boss ______ high heels to work.

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ số ít “My boss” → dùng doesn’t + V

    Dịch: Sếp của tôi không đi giày cao gót đến chỗ làm.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I usually ______ to the gym on Mondays.

    Hướng dẫn:

    "I" → không thêm -s; "usually" → hiện tại đơn dùng cho các thói quen và hành động lặp lại.

    Dịch: Tôi thường đi tập gym vào các ngày thứ Hai.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Kate ______ a cup of coffee every morning.

    Hướng dẫn:

    “Every morning” → thói quen → thì hiện tại đơn

    Dịch: Kate uống một tách cà phê mỗi sáng.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ______ lunch at one o’clock every day.

    Hướng dẫn:

    “They” → không chia động từ với -s

    “Every day” → hiện tại đơn dùng cho các hành động lặp lại theo lịch trình.

    Dịch: Họ ăn trưa lúc một giờ mỗi ngày.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ______ he is a good man.

    Hướng dẫn:

    “Think” khi mang nghĩa “tin rằng/cho rằng” → không dùng thì tiếp diễn

    Dịch: Tôi nghĩ anh ấy là người tốt.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    He ______ French on Wednesday evenings.

    Hướng dẫn:

    "He" → chia động từ hiện tại đơn với -ies dùng cho các thói quen và hành động lặp lại.

    Dịch: Anh ấy học tiếng Pháp vào các tối thứ Tư.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ______ her homework right now.

    Hướng dẫn:

    "right now" → thì hiện tại tiếp diễn dùng cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

    Dịch: Cô ấy đang làm bài tập ngay bây giờ.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ______ her friends at a bar right now.

    Hướng dẫn:

    Dấu hiệu "right now" → thì hiện tại tiếp diễn → is + V-ing

    Dịch: Cô ấy đang đợi bạn ở quán bar ngay bây giờ.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    My grandfather ______ collecting stamps.

    Hướng dẫn:

    "love" là động từ chỉ cảm xúc → không dùng ở thì tiếp diễn (❌ is loving, are loving).

    Dịch: Ông tôi thích sưu tầm tem.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra → hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Nguyễn Nhật Ánh là một nhà văn. Ông ấy đang viết một truyện ngắn về rồng.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ______ planning a party for next weekend.

    Hướng dẫn:

    "They" + are + V-ing → hiện tại tiếp diễn dùng cho các hành động đang diễn ra hoặc dự định trong tương lai gần.

    Dịch: Họ đang lên kế hoạch cho bữa tiệc cuối tuần tới.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    How often ______ he go to the cinema?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi hiện tại đơn với "he" → dùng does thì hiện tại đơn để hỏi về tần suất.

    Dịch: Anh ấy đi xem phim bao lâu một lần?

  • Câu 18: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    This spaghetti ______ awful.

    Hướng dẫn:

    Động từ chỉ cảm nhận (taste, smell, look, feel) → không dùng ở thì tiếp diễn

    Dịch: Món mì spaghetti này có vị kinh khủng.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She usually ______ much.

    Hướng dẫn:

    "usually" → thói quen → thì hiện tại đơn, phủ định với doesn’t

    Dịch: Cô ấy thường không nói nhiều.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    As the ceremony ______ at 7∶30 a.m., we have to be there early.

    Hướng dẫn:

    Thời gian biểu cố định → dùng hiện tại đơn

    Dịch: Vì buổi lễ bắt đầu lúc 7:30 sáng nên chúng ta phải đến sớm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm