There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
“There have been” dùng cho số nhiều (“a lot of changes”)
“since the 1990s” → hiện tại hoàn thành
Dịch: Đã có nhiều thay đổi ở Việt Nam kể từ những năm 1990.
Trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập thì tiếng Anh quan trọng này hiệu quả.
There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
“There have been” dùng cho số nhiều (“a lot of changes”)
“since the 1990s” → hiện tại hoàn thành
Dịch: Đã có nhiều thay đổi ở Việt Nam kể từ những năm 1990.
We ________ each other since we were kids.
“since we were kids” → hiện tại hoàn thành (bắt đầu trong quá khứ, vẫn còn tiếp tục)
Dịch: Chúng tôi đã quen nhau từ khi còn nhỏ.
I ________ never seen that movie before.
“never” → phủ định trong hiện tại hoàn thành
Dịch: Tôi chưa từng xem bộ phim đó trước đây.
I _________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbor.
have known → hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại
“I was 5 years old” (quá khứ đơn) phù hợp vì đó là thời điểm xác định
Dịch: Tôi đã quen mẹ anh ấy từ khi tôi 5 tuổi vì bà là hàng xóm của tôi.
My dog _______________ my cat since I came home.
“since I came home” → hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
“My dog” → số ít → dùng has
Dịch: Con chó của tôi đã đuổi theo con mèo của tôi từ khi tôi về nhà.
__________ you __________ the news today?
"today" → thời điểm còn trong ngày → dùng hiện tại hoàn thành
Dịch: Bạn đã nghe tin hôm nay chưa?
_________ from a business trip to New York.
“just” → dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Tôi vừa mới trở về từ chuyến công tác ở New York.
They ________ to a new house.
“just” → dùng với thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Họ vừa mới chuyển đến một ngôi nhà mới.
Have you __________ to Japan before?
been to = đã từng đến (và đã quay về)
gone to = đã đi (và chưa quay về)
Dịch: Bạn đã từng đến Nhật chưa?
They __________ to the movies many times.
“have been to the movies” → đã đi (và về) nhiều lần
Dịch: Họ đã đi xem phim nhiều lần rồi.
He __________ in this company for five years.
"for five years" → hành động kéo dài đến hiện tại → hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ số ít → has
Dịch: Anh ấy đã làm việc ở công ty này được 5 năm.
_________ in Vietnam?
“ever” → dấu hiệu hiện tại hoàn thành (hỏi về trải nghiệm)
Dịch: Bạn đã từng làm việc ở Việt Nam chưa?
I _________ hot food before. It is quite strange to me.
haven’t tried → trải nghiệm chưa từng có trước đây
Dịch: Tôi chưa từng ăn món cay trước đây. Nó khá lạ với tôi.
__________ you ever __________ a foreign language?
Have you ever + PII → hỏi về kinh nghiệm trong quá khứ đến hiện tại
Dịch: Bạn đã từng học ngoại ngữ chưa?
__________ she __________ the book yet?
“yet” trong câu hỏi → dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách đó chưa?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: