San and David always ________ a movie on Saturdays.
"San and David" là chủ ngữ số nhiều → động từ "see" để nguyên ở thì hiện tại đơn.
Dịch: San và David luôn xem phim vào các ngày thứ Bảy.
Trắc nghiệm Thì hiện tại đơn có đáp án bao gồm nhiều câu bài tập trắc nghiệm Ngữ pháp khác nhau giúp bạn đọc kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn - Present Simple tense hiệu quả.
San and David always ________ a movie on Saturdays.
"San and David" là chủ ngữ số nhiều → động từ "see" để nguyên ở thì hiện tại đơn.
Dịch: San và David luôn xem phim vào các ngày thứ Bảy.
____ breakfast every morning?
Câu hỏi ở thì hiện tại đơn → dùng "Do + you + V" (have).
"Have you" là cấu trúc hiện tại hoàn thành, không phù hợp.
"Are you having" là hiện tại tiếp diễn – dùng cho hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, không phù hợp với thói quen "every morning".
"Does you have" sai vì "you" đi với do, không phải "does".
Dịch: Bạn có ăn sáng mỗi sáng không?
Linda ________ homework in the evenings.
"Linda" là ngôi thứ ba số ít → dùng does not + động từ nguyên mẫu (do).
Dịch: Linda không làm bài tập về nhà vào buổi tối.
Quan usually ________ a taxi to the railway station.
Quan là ngôi thứ ba số ít → động từ "take" phải chia là takes.
Dịch: Quân thường đi taxi đến nhà ga xe lửa.
________ you often________ TV?
"You" là chủ ngữ số nhiều hoặc số ít (trong trường hợp lịch sự), nên dùng Do. Động từ "watch" giữ nguyên ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Bạn có thường xem TV không?
Water _____ at 100 degrees Celsius.
Câu nói về sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên → dùng thì hiện tại đơn.
"Water" là danh từ không đếm được → chia động từ "boil" thành boils.
Các lựa chọn khác dùng sai thì hoặc sai cấu trúc.
Dịch: Nước sôi ở 100 độ C.
Quan usually ________ shopping on weekends.
"Usually" chỉ thói quen → thì hiện tại đơn. Quan là ngôi thứ ba số ít → động từ "go" thêm -es.
Dịch: Quân thường đi mua sắm vào cuối tuần.
I _____ what you mean.
"I" đi với trợ động từ don't + động từ nguyên mẫu understand.
Các lựa chọn khác sai ngữ pháp hoặc sai thì.
Dịch: Tôi không hiểu bạn muốn nói gì.
He often ________ up late.
Chủ ngữ "He" là ngôi thứ ba số ít → động từ phải thêm -s ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Anh ấy thường dậy muộn.
The coffee shop _____ at 7 A.M and _____ at 10 P.M.
"The coffee shop" là số ít → động từ chia thêm -s: "opens" và "closes".
Các đáp án còn lại sai vì không chia động từ đúng cho thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Quán cà phê mở cửa lúc 7 giờ sáng và đóng cửa lúc 10 giờ tối.
Quan often ________ his face at 6:15.
Quan là ngôi thứ ba số ít → động từ "wash" thêm -es.
Dịch: Quân thường rửa mặt lúc 6:15.
The museum _____ on Mondays.
Chủ ngữ "The museum" là số ít → dùng "doesn't" + động từ nguyên mẫu "open".
Dịch: Bảo tàng không mở cửa vào các ngày thứ Hai.
They ________ students in class 8A.
"They" + are (động từ to be số nhiều).
Dịch: Họ là học sinh lớp 8A.
Mr. Brown ________ English.
"Mr. Brown" là ngôi thứ ba số ít → động từ "speak" phải thêm -s.
Dịch: Ông Brown nói tiếng Anh.
________ Andy often________ a bus to school?
"Andy" là ngôi thứ ba số ít → dùng does và động từ chính (take) để nguyên.
Dịch: Andy có thường đi xe buýt đến trường không?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: