Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn Online

Trắc nghiệm Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án bao gồm nhiều câu bài tập trắc nghiệm Ngữ pháp khác nhau giúp bạn đọc kiểm tra kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous tense hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ____ my homework now.

    Hướng dẫn:

    "I" → am + doing

    "Now" → hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Tôi đang làm bài tập ngay bây giờ.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Look! He ____ to music in his room.

    Hướng dẫn:

    "He" → is + listening

    "Look" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Anh ấy đang nghe nhạc trong phòng.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ____ (not, go) to the party tonight.

    Hướng dẫn:

    am + not + V-ing

    Dịch: Tối nay tôi sẽ không đi dự tiệc.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ____ (not, study) English right now.

    Hướng dẫn:

    "They" → are not + studying

    "Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Hiện giờ họ không học tiếng Anh.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ____ a movie right now.

    Hướng dẫn:

    "They" → are + watching

    "Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Họ đang xem một bộ phim ngay bây giờ.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ____ (not, work) at the moment.

    Hướng dẫn:

    is not / isn’t + V-ing

    "At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Cô ấy không đang làm việc lúc này.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    The children ____ in the garden.

    Hướng dẫn:

    "The children" → số nhiều → dùng "are" + V-ing

    Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong vườn.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ____ to the park right now.

    Hướng dẫn:

    "They" → are + going

    "Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Họ đang đi tới công viên ngay lúc này.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ____ for her friend at the moment.

    Hướng dẫn:

    "She" → is + waiting

    "At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Cô ấy đang đợi bạn vào lúc này.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ____ TV at the moment.

    Hướng dẫn:

    "She" → is + watching (V-ing)

    "At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Cô ấy đang xem TV vào lúc này.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ____ (not, sleep) at the moment.

    Hướng dẫn:

    "I" → am not + sleeping

    "At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Tôi không đang ngủ vào lúc này.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ____ to the gym today.

    Hướng dẫn:

    "I" → am + going

    "Today" có thể dùng với thì hiện tại tiếp diễn nếu nói về kế hoạch

    Dịch: Hôm nay tôi sẽ đi tập gym.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    We ____ dinner at the moment.

    Hướng dẫn:

    "We" → are + having

    "Have" → dùng having ở thì tiếp diễn khi mang nghĩa "ăn"

    Dịch: Chúng tôi đang ăn tối.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ____ a new book these days.

    Hướng dẫn:

    “These days” = thời điểm hiện tại kéo dài → hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Dạo này tôi đang đọc một cuốn sách mới.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    We ____ (not, have) any time right now.

    Hướng dẫn:

    "We" → are not + having

    "Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

    Dịch: Hiện tại chúng tôi không có thời gian.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm