I ____ my homework now.
"I" → am + doing
"Now" → hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi đang làm bài tập ngay bây giờ.
Trắc nghiệm Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án bao gồm nhiều câu bài tập trắc nghiệm Ngữ pháp khác nhau giúp bạn đọc kiểm tra kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous tense hiệu quả.
I ____ my homework now.
"I" → am + doing
"Now" → hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi đang làm bài tập ngay bây giờ.
Look! He ____ to music in his room.
"He" → is + listening
"Look" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
Dịch: Anh ấy đang nghe nhạc trong phòng.
I ____ (not, go) to the party tonight.
am + not + V-ing
Dịch: Tối nay tôi sẽ không đi dự tiệc.
They ____ (not, study) English right now.
"They" → are not + studying
"Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Hiện giờ họ không học tiếng Anh.
They ____ a movie right now.
"They" → are + watching
"Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang xem một bộ phim ngay bây giờ.
She ____ (not, work) at the moment.
is not / isn’t + V-ing
"At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy không đang làm việc lúc này.
The children ____ in the garden.
"The children" → số nhiều → dùng "are" + V-ing
Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong vườn.
They ____ to the park right now.
"They" → are + going
"Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang đi tới công viên ngay lúc này.
She ____ for her friend at the moment.
"She" → is + waiting
"At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang đợi bạn vào lúc này.
She ____ TV at the moment.
"She" → is + watching (V-ing)
"At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang xem TV vào lúc này.
I ____ (not, sleep) at the moment.
"I" → am not + sleeping
"At the moment" → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi không đang ngủ vào lúc này.
I ____ to the gym today.
"I" → am + going
"Today" có thể dùng với thì hiện tại tiếp diễn nếu nói về kế hoạch
Dịch: Hôm nay tôi sẽ đi tập gym.
We ____ dinner at the moment.
"We" → are + having
"Have" → dùng having ở thì tiếp diễn khi mang nghĩa "ăn"
Dịch: Chúng tôi đang ăn tối.
I ____ a new book these days.
“These days” = thời điểm hiện tại kéo dài → hiện tại tiếp diễn
Dịch: Dạo này tôi đang đọc một cuốn sách mới.
We ____ (not, have) any time right now.
"We" → are not + having
"Right now" = dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Hiện tại chúng tôi không có thời gian.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: