Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Online

Trắc nghiệm ôn tập 2 thì tiếng Anh: Thì quá khứ đơn & Thì hiện tại hoàn thành có đáp án kèm giải thích giúp bạn đọc dễ dàng phân biệt 2 thì tiếng Anh quan trọng này.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    What countries___ you___ in Asia?

    Hướng dẫn:

    Không có mốc thời gian cụ thể → dùng hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Bạn đã từng thăm những quốc gia nào ở châu Á?

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    My father___ a new shirt yesterday.

    Hướng dẫn:

    "Yesterday" → quá khứ đơn → "bought".

    Dịch: Hôm qua bố tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    ___ you___ traditional Chinese food before?

    Hướng dẫn:

    "Before" → dùng thì hiện tại hoàn thành → "Have you eaten...?"

    Dịch: Bạn đã từng ăn món ăn Trung Hoa truyền thống chưa?

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    We___ our tickets.

    Hướng dẫn:

    Không có mốc thời gian cụ thể → dùng hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Chúng tôi đã làm mất vé rồi.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ________ that dog for about three months.

    Hướng dẫn:

    "For about three months" → thì hiện tại hoàn thành → "have had".

    Dịch: Họ đã nuôi con chó đó được khoảng ba tháng.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    ‘The new Bond film is on at the ABC cinema.’ ‘I know. I ________ it already.’

    Hướng dẫn:

     “Already” → thì hiện tại hoàn thành → “I’ve seen”.

    Dịch: – Phim James Bond mới đang chiếu ở rạp ABC đó. – Tôi biết. Tôi đã xem nó rồi.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Has Jen learnt the vocabulary for her test yet?’ “No, she ________ .’

    Hướng dẫn:

    Câu trả lời ngắn phủ định ở thì hiện tại hoàn thành → "No, she hasn’t."

    Dịch: – Jen đã học từ vựng cho bài kiểm tra chưa? – Chưa.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Sue can drive us to the airport. She ________ her test yesterday.

    Hướng dẫn:

     "Yesterday" → quá khứ đơn → "passed".

    Dịch: Sue có thể lái xe đưa chúng ta ra sân bay. Cô ấy đã đậu kỳ thi lái xe hôm qua.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Minh and I __________ volleyball yesterday.

    Hướng dẫn:

    "Yesterday" → quá khứ đơn → "played".

    Dịch: Hôm qua Minh và tôi đã chơi bóng chuyền.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I___ him for three months.

    Hướng dẫn:

    "For three months" → dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành → "have known".

    Dịch: Tôi đã quen anh ấy được 3 tháng rồi.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    ‘Do you like duck?’ ‘I don’t know. I ________ it.’

    Hướng dẫn:

    Trải nghiệm chưa từng có → dùng thì hiện tại hoàn thành phủ định.

    Dịch: – Bạn có thích thịt vịt không? – Tôi không biết. Tôi chưa từng ăn nó.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    He ………. a fundraising event last month.

    Hướng dẫn:

    "Last month" → quá khứ đơn → "organized".

    Dịch: Anh ấy đã tổ chức một sự kiện gây quỹ vào tháng trước.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I___ that song before.

    Hướng dẫn:

    "Before" → dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Tôi chưa từng nghe bài hát đó trước đây.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I___ the phone last night.

    Hướng dẫn:

    Quá khứ đơn phủ định → "did not + V1".

    Dịch: Tôi không sử dụng điện thoại vào tối qua.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    ‘Did you get those jeans for your birthday?’ ‘’Yes, I ________ .’

    Hướng dẫn:

    Câu trả lời ngắn cho câu hỏi ở quá khứ đơn → "Yes, I did."

    Dịch: – Bạn có nhận được chiếc quần jeans đó vào sinh nhật không? – Có.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I ………. to her before.

    Hướng dẫn:

    "Before" → hiện tại hoàn thành → "have talked".

    Dịch: Tôi đã nói chuyện với cô ấy trước đây rồi.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    What time___ you___ yesterday?

    Hướng dẫn:

    "Yesterday" → quá khứ đơn → "Did you get up...?"

    Dịch: Hôm qua bạn dậy lúc mấy giờ?

  • Câu 18: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    They ………. their room before dinner.

    Hướng dẫn:

    Không có dấu hiệu cần dùng quá khứ hoàn thành → chỉ cần dùng quá khứ đơn.

    Dịch: Họ đã dọn phòng trước bữa tối.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    I really___ the show last night.

    Hướng dẫn:

    "Last night" → quá khứ đơn → "enjoyed".

    Dịch: Tối qua tôi rất thích buổi biểu diễn.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    He ………. any competitions yet.

    Hướng dẫn:

    "Yet" → hiện tại hoàn thành phủ định → "hasn’t won".

    Dịch: Anh ấy vẫn chưa thắng cuộc thi nào.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm