We __________ (not/ be) too late for the meeting.
⇒ are not||aren’t
We __________ (not/ be) too late for the meeting.
⇒ are not||aren’t
"We" → dùng are, phủ định là are not, aren't → Chúng tôi không đến trễ cuộc họp.
Trắc nghiệm Thì hiện tại đơn với động từ to be giúp bạn đọc dễ dàng ôn tập cách dùng tobe hiện tại đơn gồm: Am - Is - Are hiệu quả.
We __________ (not/ be) too late for the meeting.
⇒ are not||aren’t
We __________ (not/ be) too late for the meeting.
⇒ are not||aren’t
"We" → dùng are, phủ định là are not, aren't → Chúng tôi không đến trễ cuộc họp.
Mice __________ (be) known for their agility and small size.
⇒ are
Mice __________ (be) known for their agility and small size.
⇒ are
"Mice" là số nhiều của mouse → dùng are → Chuột nổi tiếng vì sự nhanh nhẹn.
Leon and Lizi _________my cats.
Có 2 con vật → chủ ngữ số nhiều → dùng are.
Dịch: Leon và Lizi là những con mèo của tôi.
We __________ (not/ be) shoplifters.
⇒ are not||aren’t
We __________ (not/ be) shoplifters.
⇒ are not||aren’t
"We" → dùng are, phủ định là are not/ aren't → Chúng tôi không phải kẻ trộm trong cửa hàng.
She __________(not/ be) a teacher.
⇒ is not||isn’t
She __________(not/ be) a teacher.
⇒ is not||isn’t
"She" → dùng is, phủ định là is not/ isn't → Cô ấy không phải là giáo viên.
Emma and Betty_______ good friends.
Có hai người → chủ ngữ số nhiều → dùng are.
Dịch: Emma và Betty là những người bạn tốt.
His sister _________seven years old.
"His sister" → số ít → dùng is.
Dịch: Em gái anh ấy 7 tuổi.
They __________ (be) on the beach.
⇒ are
They __________ (be) on the beach.
⇒ are
"They" → dùng are → Họ ở bãi biển.
You __________ (not/ be) the winner of the contest.
⇒ are not||aren’t
You __________ (not/ be) the winner of the contest.
⇒ are not||aren’t
"You" → dùng are, phủ định là are not/ aren't → Bạn không phải là người chiến thắng.
It __________ (be) a terrible day.
⇒is
It __________ (be) a terrible day.
⇒is
"It" → dùng is → Hôm nay là một ngày tệ.
We _________ ready to get a pet.
"We" → dùng với are.
Dịch: Chúng tôi sẵn sàng để nuôi thú cưng.
He __________ (not/ be) your closest friend.
⇒ is not||isn’t
He __________ (not/ be) your closest friend.
⇒ is not||isn’t
"He" → dùng is, phủ định là is not/ isn't → Anh ấy không phải là bạn thân nhất của bạn.
She ________ a student.
"She" → luôn dùng với is.
Dịch: Cô ấy là học sinh.
The cat and the dog __________ (not/ be) good friends.
⇒ are not||aren’t
The cat and the dog __________ (not/ be) good friends.
⇒ are not||aren’t
Chủ ngữ số nhiều → dùng are, phủ định là aren't → Con mèo và con chó không phải là bạn tốt.
My husband________from California. I _______from Viet Nam.
“My husband” → is (ngôi thứ ba số ít)
“I” → am
Dịch: Chồng tôi đến từ California. Tôi đến từ Việt Nam.
I __________(be) a student.
⇒ am
I __________(be) a student.
⇒ am
"I" → dùng am → Tôi là học sinh.
My life _____ so boring. I just watch TV every night.
"My life" là số ít → dùng is.
Dịch: Cuộc sống của tôi thật nhàm chán. Tôi chỉ xem TV mỗi tối.
We ____________ late for the conference.
"We" → dùng với are.
Dịch: Chúng tôi đến trễ cuộc họp.
___________ she a singer?
"She" → dùng với is khi đặt câu hỏi.
Dịch: Cô ấy có phải là ca sĩ không?
My dog __________small.
"My dog" là số ít (1 con chó) → dùng is.
Dịch: Con chó của tôi nhỏ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: