Bài tập câu cầu khiến có đáp án
Lý thuyết & Bài tập về câu cầu khiến trong tiếng Anh có đáp án
Câu cầu khiến hay còn gọi là câu giả định là loại câu không có tích chất ép buộc như câu mệnh lệnh để chỉ mong muốn ai đó làm một việc gì đó. Trong bài viết này, VnDoc.com xin gửi đến các bạn tài liệu Trắc nghiệm về câu cầu khiến có đáp án được sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nắm chắc hơn kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm này.
I. Lý thuyết cách làm câu cầu khiến
1. Cách dùng câu cầu khiến
Câu cầu khiến thường được sử dụng ở một số trường hợp nhất định:
– Đưa ra chỉ thị trực tiếp
Stand up straight – Đứng thẳng lên
Sitdown, please – Mời ngồi
Please give me more information – Xin hãy cho tôi biết thêm thông tin
– Đưa ra hướng dẫn
Please open page 45 lesson 5 – Các em hãy mở sách trang 45 bài 5
Take 3 pills after a meal – Uống 3 viên thuốc sau bữa ăn
Go straight and turn right on the yellow building – Đi thẳng và rẽ phải ở tòa nhà màu vàng
– Đưa ra lời mời
Please come in. Naturally! – Mời bạn vào nhà. Tự nhiên nhé!
Come join my birthday tonight at 9:00 – Hãy đến tham gia sinh nhật tôi vào 9h tối nay
– Sử dụng trong thông báo, bảng hiệu
No smoking – Xin đừng hút thuốc
Do not use this toilet – Không sử dụng nhà vệ sinh này
Push – Đẩy
– Đưa ra lời khuyên thân mật
Talk to her and tell her how you feel – Hãy nói chuyện với cô ấy và nói cho cô ấy cảm nhận của bạn
Keep dreaming. – Hãy cứ ước mơ.
– Sử dụng cùng do
Bạn cũng có thể sử dụng câu cầu khiến ở trạng thái trang trọng hoặc nghiêm trọng bằng cách thêm trợ động từ “Do” vào.
- Do sit down – Hãy ngồi xuống
- Do come – Hãy đến đây
- Do be quiet – Hãy yên lặng
2. Cấu trúc câu cầu khiến
Câu cầu khiến được chia làm hai loại là câu chủ động và câu bị động.
Cấu trúc câu cầu khiến chủ động
– Nhờ vả ai đó làm gì đó
Khi nhờ vả ai đó làm việc gì đó, người ta thường sử dụng cấu trúc câu get và have. Câu cầu khiến này thể hiện sự nhờ vả trên cơ sở mong muốn, tự nguyện.
Sử dụng have: have someone do something
Sử dụng get: get someone to do something
Ví dụ:
She has her husband clean the house – Cô ấy nhờ chồng dọn dẹp nhà cửa
I got those my friend to carry the boxes – Tôi nhờ bạn tôi bê mất cái thùng
– Mang tính ép buộc
Sẽ có các trường hợp câu cầu khiến được sử dụng mang tính ép buộc. Đó là các câu mà đối tượng, chủ thể không muốn làm nhưng bị một đối tượng chủ thể khác ép buộc
Sử dụng make: S + make + someone + V (bare)
Sử dụng force: S + force + someone + to V
Ví dụ:
My mother made me clean the room – Mẹ tôi bắt tôi phải dọn phòng
Anna made them go to bed on time – Anna bắt các con phải đi ngủ đúng giờ
– Mang ý cho phép
Câu cầu khiến cũng thể hiện sự cho phép ai đó làm một việc gì đó. Và từ permit hoặc allow với nghĩa cho phép thường được sử dụng trong câu dạng này.
Sử dụng let: S + let + someone + V (bare)
Sử dụng permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V
Ví dụ:
The school allowed us to enter the teacher library – Nhà trường cho phép chúng tôi vào thư viện giáo viên
The professor allows students to use the phone during test hours – Giáo sư cho phép sinh viên sử dụng điện thoại trong giờ kiểm tra
– Mang ý giúp đỡ
Ngoài ra, câu cầu khiến còn có thể thể hiện ý muốn giúp đỡ. Khi đó từ help sẽ thường xuyên được sử dụng trong câu.
Sử dụng help: S + help somebody to V/ V (bare)
Với cấu trúc này, nếu tân ngữ đi kèm sau help là một đại từ chung chung thì bạn có thể sử dụng V nguyên mẫu (bỏ đi cả tân ngữ và to). Ví dụ: The new vaccine helps people to prevent influenza – Vắc cin mới giúp con người phòng bệnh cúm
Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ là một thì ta có thể bỏ tân ngữ của to và help. Ví dụ: The chameleon’s texture will make them invisible in the eyes of enemies. – Cấu tạo của tắc kè hoa sẽ giúp chúng tàng hình trong mắt kẻ thù.
Ví dụ:
Anna helps her mother grow the garden – Anna giúp mẹ cô ấy trồng vườn
I hope to get good grades in the last exam – Tôi hy vọng đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua
3. Cấu trúc câu cầu khiến bị động
– Sử dụng make
Dạng chủ động: make + somebody + V(bare) + something
Dạng bị động: S’(something) + be made + to V + by + O’(somebody)…
Ví dụ:
Ken maked the tailor to sew his clothes – Ken nhờ thợ may may quần áo cho mình
– Sử dụng have
Dạng chủ động: … have sb do sth
Dạng bị động: … have something done
Ví dụ:
Tony have his son to buy him a cup of tea – Tony nhờ con trai mua giúp anh ấy một tách trà
– Sử dụng get
Dạng chủ động: … get sb to V
Dạng bị động: … get sth done
Ví dụ:
Shally got her husband to clean the toilet for her – Shally nhờ chồng cô ấy dọn toilet giùm mình
– Cấu trúc khác
Câu cầu khiến trong tiếng Anh còn được thể hiện thông qua một số dạng cấu trúc như: want, would like, need, prefer. Nó được dụng ở dạng bị động với ý nghĩa cầu khiến. Tuy nhiên các cấu trúc này ít được sử dụng và thường được dùng trong những trường hợp trang trọng.
Sử dụng: want/need để thể hiện ý muốn ai đó phải làm gì cho mình (với nghĩa ra lệnh): S + want/ need + something + (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
Jen wants her house to be finished by this September. – Jen muốn nhà cô ấy phải được sơn xong trước tháng 9 này.
I need A4 paper to print documents – Tôi cần giấy A4 để in tài liệu
Sử dụng would like/prefer với ý nghĩa muốn nhờ ai đó làm gì cho mình với nghĩa lịch sự: S + would like + something (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
I want to check my account – Tôi muốn kiểm tra tài khoản của mình
I would like to have my hair done by Mr. Ken – Tôi muốn được làm tóc bởi anh Ken
Sử dụng Cause something done với ý nghĩa làm cho cái gì đó, vật gì đó bị làm sao
Ví dụ:
The big thunder storm cause many trees damaged – Bão sấm sét lớn làm nhiều cây cối bị gãy
II. Bài tập câu cầu khiến tiếng Anh có đáp án
Exercise 1
1. I'll have the boys______ the chairs.
a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting
2. I am going to have a new house______
a. build
b. to build
c. built
d. building
3. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken
b. taking
c. take
d. to take
4. You should have your car______ before going.
a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced
5. I'll have a new dress______ for my daughter.
a. making
b. to make
c. make
d. made
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
a. tested
b. to test
c. test
d. testing
7. Lisa had the roof______ yesterday.
a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing
8. They have just had air conditioning______ in their house.
a. install
b. to install
c. installed
d. installing
9. We had the room______ yesterday
a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
a. taking
b. to have
c. having
d. to get
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
a. build
b. built
c. to be built
d. building
13. They had the swamp______ last year.
a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut
14. She is going to have her wedding dress______
a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut
15. It's about time you had your house______
a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash
16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.
a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
a. sweep
b. swept
c. sweeping
d. to sweep
18. I'd like to have my shoes______ at one.
a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired
19. My grandmother had a tooth______ last week.
a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled
20. We had the roof______ last year.
a. mend
b. mending
c. mended
d. being mended
Exercise 2
1. We have just had the carpenter______ this chair.
a. made
b. make
c. to make
d. making
2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.
a. had
b. have
c. got to
d. order
3. I have had my room______ today.
a. clean
b. cleaning
c. cleaned
d. being cleaned
4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.
a. building
b. build
c. to build
d. built
5. Let's have our waiter______ some coffee
a. bring
b. to bring
c. bringing
d. brought
6. You ought to have your coat______
a. clean and press
b. cleaned and pressed
c. cleaning and pressing
d. cleaning and pressed
7. The teacher had the students______ their test.
a. had in
b. handed in
c. handing in
d. having handed in
8. The students got the librarian______ books for them.
a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying
9. Why don't you have that coat______?
a. cleaned
b. clean
c. cleaning
d. to clean
10. She doesn't like having her picture______
a. take
b. taken
c. taking
d. to take
11. James had his nose______ in a fight.
a. break
b. to break
c. breaking
d. broken
12. Frank had his passport______ on a train.
a. stealing
b. to steal
c. stolen
d. steal
13. Fred had his hat______ off in the wind.
a. blow
b. blown
c. blowing
d. to blow
14. George had his papers______ at the police station.
a. take
b. to take
c. taking
d. taken
15. Bill is having his shoes______
a. shined
b. to shine
c. chining
d. shine
16. I'll have another key______
a. made
b. making
c. to make
d. make
17. Do you have a newspaper______ to your home?
a. deliver
b. delivered
c. to deliver
d. delivering
18. I have not had the film______ yet.
a. develop
b. to develop
c. developing
d. doing
19. She had her hair______ yesterday.
a. done
b. do
c. to do
d. doing
20. Have her______ these letters, please.
a. type
b. to type
c. typed
d. typing