Odd là gì? Even là gì? Chẵn và lẻ trong tiếng Anh
Bạn đang thực hành trên phần mềm Word và gặp các từ Odd page, Even page. Bạn không hiểu nghĩa của các cụm từ ấy là gì? Trong bài viết này, VnDoc.com sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa và cách dùng các từ Odd, Even trong từ vựng tiếng Anh.
Odd và Even: Chẵn Lẻ Trong Tiếng Anh
1. Odd là gì? Odd number là gì? Odd page là gì?
- Nghĩa chính: Lẻ, đơn vị lẻ
Ví dụ:
+ 13 is on odd number
=> 13 là con số lẻ.
Như vậy:
Odd page có nghĩa là: Trang lẻ
* Một số nghĩa khác của từ Odd theo từ điển Cambridge:
- Kỳ quặc, lạ lùng, không như mong đợi
+ Her father was an odd man.
=> Bố cô ấy là một người kỳ quặc.
- Lạc lõng, lẻ ra
+ At school, she always felt the odd one out.
=> Ở trường, cô ấy luôn luôn cảm thấy mình lạc lỏng.
- Lặt vặt, linh tinh
+ An odd job
=> Công việc lặt vặt
2. Even là gì? Even number là gì? Even page là gì?
Từ nghĩa của Odd, chắc hẳn các bạn đã đoán được ra nghĩa của từ Even rồi phải không?
- Even có nghĩa thông dụng là: Chẵn, đơn vị chẵn
- Even page: trang chẵn
Ví dụ:
+ Two , four, six… are even numbers
=> Hai, bốn, sáu… là những số chẵn
* Ngoài ra các nghĩa khác của từ Even hay được sử dụng như:
- Phó từ: lại còn, còn, ngay cả
+ It’s a very difficult job – it might even take a year to finish it.
=> Đó là một công việc rất khó – nó có thể còn cần một năm để hoàn thành.
+ We were all on time – even Chris and he’s usually late for everything.
=> Chúng tôi luôn đúng giờ – Còn Chris, anh ấy luôn luôn trễ mọi thứ.
* Các cụm từ đi với Even
- Even if, even though: ngay cho là, dù là
+ Even if you take a taxi, you’ll still miss your train.
=> Cho dù bạn có bắt taxi, bạn sẽ vẫn lỡ chuyến tàu.
- Even now; even then: mặc dù thế
+ I gave Jim very clear instructions, but even then he managed to make a mess of it.
=> Tôi đã hướng dẫn Jim rất rõ ràng, mặc dù thế anh ấy vẫn làm đảo lộn hết mọi thứ.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Toán học liên quan
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh cùng chủ đề với bài học về Số chẵn/ Số lẻ:
- parity: Số chẵn lẻ
- even: thuộc số chẵn
- parity of zero: tính chẵn lẻ của số không
- Prime number: số nguyên tố
- Fraction: phân số
- Arithmetic: số học
- Algebra: đại số
- Statistics: thống kê
- Geometry: hình học
- calculus: phép tính
- Integer: số nguyên
- Theorem: định lý
- Problem: bài toán
- Solution: lời giải
- Formula: công thức
- Equation: phương trình
- Decimal: thập phân
- Decimal point: dấu thập phân
- Percent: phần trăm
- Percentage: tỷ lệ phần trăm
- Radius: bán kính
- Length: chiều dài
- Width: chiều rộng
- Average: trung bình
- Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
- Least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
- Lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
- Addition: phép cộng
- Subtraction: phép trừ
- Multiplication: phép nhân
- Division: phép chia
- To add: cộng
- To subtract / To take away: trừ
- To multiply: nhân
- To divide: chia
- To calculate: tính
- Total: tổng
- Plus: dương
- Minus: âm
- Times hoặc multiplied by: lần
- Equals: bằng
- Squared: bình phương
- Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
- Square root: căn bình phương
Trên đây là định nghĩa Even và Odd trong tiếng Anh.
- Số đếm Tiếng Anh từ 1 đến 10
- Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?
- Từ vựng chủ đề: Thể hình và Tập gym
- Từ vựng chủ đề: Các loại trái cây
- Từ vựng chủ đề: Tiền lương, thưởng
- Từ vựng chủ đề: miêu tả thiên nhiên
- Từ vựng chủ đề: Tên các môn học
- Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
- Cụm từ tiếng Anh đi với Over
- Các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh là gì E W S N ?