Flashcards for Kids: House
Flashcards for Kids: House
VnDoc.com xin chào các bé, rất vui là chúng mình lại gặp nhau trong bài học mới này. Bài học hôm nay, VnDoc.com cùng các bé tìm hiểu về ngôi nhà của chúng mình cùng với những đồ đạc cơ bản và tên một số phòng trong nhà nhé. Cuối bài học các bé sẽ được thưởng thức một bà hát rất hay cùng với hình ảnh rất ngộ nghĩnh nữa đấy. Còn trước tiên, chúng mình hãy học lần lượt nhé.
'House' và 'Home' trong tiếng Anh
House flashcards showing house, garden, kitchen, bedroom, bathroom, living room, office, dining room, hallway:
House 2 flashcards - Flash card picturing house like fireplace, chimney, gate, attic, stairs, garage, roof, fence, window:
Mời các bé cùng ôn tập lại từ vựng chủ đề house thông qua bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Flashcard học từ vựng: Chủ đề ngôi nhà của bạn:
Kitchen flashcards showing sink, refrigerator, cooker, kettle, cup and saucer, glass, plate, bowl, frying pan:
Kitchen 2 flashcards - Flash card picturing kitchen like table cloth, plate rack, salt shaker, tray, baking tray, cutting board, whisk, ladle, fork-knife-spoon:
Kitchen 3 flashcards - Flashcard illustrating kitchen like chair, table, juicer, tap, napkin, grater, strainer, meat tenderizer, oven glove:
Học từ mới chưa bao giờ đơn giản và hiệu quả hơn bây giờ với bộ flashcard chủ đề căn bếp của bạn. Bằng những hỉnh ảnh minh họa sinh động, bộ flashcard về chủ đề căn bếp của bạn sẽ khiến chúng ta ghi nhớ từ mới lâu hơn. Hãy cùng VnDoc.com thử sức với bộ flashcard này để cùng trải nghiệm tác dụng tuyệt vời của flashcard nhé.
Bedroom flashcards showing bed, wardrobe, dresser, blanket, bookcase, lamp, mirror, pillow, curtains:
Bathroom flashcards showing comb, hairbrush, bathtub, towel, sink, toilet, toothbrush, toothpaste, soap:
Home Appliances flashcards showing microwave, fridge, toaster, extractor hood, gas stove, mixer, meat grinder, food processor, washing machine:
Home Appliances 2 flashcards - Flash card picturing home appliances like vacuum cleaner, hair dryer, iron, fan, dish washer, air conditioner, blender, juicer, sandwich maker:
Để nhớ hết tên các thiết bị gia dụng chưa bao giờ là chuyện đơn giản. Để cải thiện vốn từ vựng về các vật dụng xung quanh ta một cách hiệu quả nhất, hãy thử sức mình cùng Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Flashcard học từ vựng: Chủ đề thiết bị gia dụng này nhé.
Còn bây giờ, VnDoc.com mời các bé xem một đoạn video, các bé hãy nhắc lại các từ chỉ các phòng trong một ngôi nhà nhé.
Chẳng hạn như:
- kitchen (phòng bếp)
- bedroom (phòng ngủ)
- bathroom (phòng tắm)
- dining room (phòng ăn)
- living room (phòng khách)
Đồng thời các bé hãy để ý mẫu câu:
"HOW MANY ROOMS ARE THERE IN YOUR HOME?"
(Nghĩa là: Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn?).
Và câu trả lời như sau: "THERE ARE FIVE ROOMS IN MY HOME" (Nghĩa là: Có 5 phòng trong nhà của tôi)
Để kết thúc bài học hôm nay, các bé hãy lắng nghe bài hát sau nhé! Bài hát có tên: Những căn phòng.
Lời bài hát
Where's Mr. Penguin?
He's in the bedroom
What's he doing?
He's reading a book
Where's Baby Elephant?
He's in the bathroom
What's he doing?
He's is taking bath
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Kitchen, not chicken, it's a kitchen
Where's Mr Lion?
He's in the living room
What's he doing?
He's watching TV
Where's Billy Beaver?
He's in the dining room
What's he doing?
He's studying English
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Kitchen, not chicken, it's a kitchen
Where's Mr Brower Bear?
He's in the kitchen
What's he doing?
He's cooking spaghetii
Where's Mr Zebra?
He's in the kitchen
What's he doing?
He's wasing the dishes
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Bedroom Bathroom Living room Dining room
Kitchen, not chicken, it's a kitchen
Ôi, bài học đến đây là kết thúc rồi. VnDoc.com và các bé tạm nói lời tạm biệt nhé. VnDoc.com chúc các bé có những giờ phút học và chơi thật vui vẻ. Hẹn gặp lại các bé trong bài học tiếp theo. Goodbye.