Flashcards for Kids: Health
Flashcards for Kids: Health
Chào các con! Thời tiết đang giao mùa, sự chênh lệch nhiệt độ giữa buổi sáng và buổi trưa sẽ khiến không ít các học viên nhí có thể bị ốm. Các con hãy cùng VnDoc.com học cách sử dụng cấu trúc và từ vựng tiếng Anh trẻ em về sức khỏe để thăm hỏi thầy cô giáo và các bạn bè,... khác nha.
Từ vựng tiếng Anh về bệnh và các vấn đề sức khỏe
Printable flash card illustrating: cold, cough, fever, sore throat, headache, stomach ache, toothache, earache, cramp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe
Tootache: Đau răng
Back ache: Đau lưng
Stomach ache: Đau bụng
Earache: Đau tai
Headache: Đau đầu
Sore throat: Đau họng
Measles: Bệnh sởi
Flu: Bệnh cúm
Broken leg: Gãy chân
Fever: Bị sốt
Cramp: Bị chuột rút
Runny nose: Chảy nước mũi
Backache: Đau lưng
Sore throat: Viêm họng
To bleed: Chảy máu
To catch a cold: Bị dính cảm
To cough: Ho
To be ill: Bị ốm
To be sick: Bị ốm
To feel sick: Cảm thấy ốm
To hurt: Đau
Những cấu trúc Tiếng Anh để nói về tình trạng sức khỏe
Question:
What is the matter?
(Bạn bị làm sao?)
Answer
(1) I'm not feeling well – Mình cảm thấy không khỏe
(2) I'm feel ill – Mình cảm thấy ốm
(3) I feel sick – Mình cảm thấy mệt
(4) I have got a headache – Mình bị đau đầu
Cấu trúc: I + have got + N(chỉ bệnh tật) : Tôi bị bệnh.....
Question:
(1) How are you feeling? – Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
(2) Are you feeling alright? – Bây giờ bạn có ổn không?
(3) Are you feeling any better? – Bây giờ bạn đã đỡ hơn chưa?
Answer:
I'm alright, thanks you. – Tôi ổn, cảm ơn bạn
Cấu trúc: Should + Verb
I think you should go and see a doctor ¬– Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
I hope you feel better soon – Tôi hy vọng rằng bạn sẽ mau khỏe
Qua bài học Tiếng Anh về chủ đề sức khỏe ngày hôm nay, VnDoc.com hy vọng các con sẽ bổ sung thêm vốn từ vựng và những câu nói đơn giản áp dụng khi bị ốm và thăm hỏi bạn bè và người thân bị bệnh.