Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Flashcards for Kids: Daily Routines

Flashcards for Kids: Daily Routines

Chào các bé,

Khi được hỏi về các hoạt động mà mình thường làm hàng ngày, các bé có trả lời được không nào? Nếu chúng ta vẫn còn một chút lúng túng thì hôm nay VnDoc.com sẽ giúp các bé tìm hiểu thêm về cách diễn tả những hoạt động này qua những từ vựng tiếng Anh sau đây nhé!

Cách diễn đạt hoạt động hàng ngày qua các câu chuyện

100 đoạn hội thoại Tiếng Anh giao tiếp hằng ngày

Trước hết, mời các bé theo dõi video về hoạt động hàng ngày bằng Tiếng Anh:

Tips nhỏ học tập tiếng Anh trẻ em:

Các con hãy xem phần từ vựng và hình ảnh trong hình để đoán nghĩa trước khi xem phần giải nghĩa của các từ ở bên dưới nha.

Với bài học có số lượng từ vựng nhiều như hôm nay các con hãy chia làm nhiều bài học nhỏ và luyện tập bằng các hoạt động hàng ngày tại nhà.

Daily Routines flashcards showing make my bed, start school, get home, do homework, play computer games, play soccer, listen to music, go out with friends, read a book

Mô tả các hoạt động hàng ngày bằng tiếng Anh

Flash card picturing daily routines like watch TV, do the laundry, hang the clothes, do the dusting, mop floors, vacuum, take a nap, play with peers, work

Tiếng Anh về hoạt động hàng ngày

Daily Routines Flashcard illustrating daily routines like go to bed, wake up, wash your face, brush your hair, dry your hair, brush your teeth, take a bath, go to school, drive to work

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

Daily Routines flashcards showing have breakfast, have lunch, have dinner, make dinner, study, go for a walk, go shopping, read the paper, clean the house

Động từ chỉ các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Flash card picturing daily routines like get dressed, exercise, play an instrument, take out the trash, shave, take a shower, do your hair, put on makeup, do the dishes

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

VnDoc.com hy vọng các bé sau bài học này có thể tự tin kể cho bố mẹ một ngày mình đã làm những gì bằng Tiếng Anh nhé. Chúc các bé luôn vui và học giỏi!

Ngoài ra các bé hãy tập nói theo các mẫu câu nói về hoạt động hàng ngày của mình nhé.

What are some of the daily activities that you do at home?

I wake up at 7am every morning.

I press the snooze button five times every morning before I turn off the alarm and get up.

I have a cup of coffee and make breakfast. I usually read the newspaper while I have breakfast. My children like tohave a shower after they have breakfast but I like to have a shower before I get dressed.

My wife brushes her long hair, and I have short hair so I comb my hair. How do you do your hair in the morning?

It is important to brush your teeth, and some women like to put make-up on.

After I have finished work, I go home to cook dinner. In my house I usually make dinner. The family eat dinner together at 7:30pm.

After dinner I make sure that my children do their homework, and then I chill out on the sofa and watch television.

On television I usually watch the News. My wife usually comes to tell me to take the rubbish out, or wash the dishes.

Our children feed the dog and the cat before they go to bed and I tell them to go to the bathroom too.

If I am sick I have to take my medication, but then I get into my pyjamas and set the alarm so I wake up in the morning.

The last things I do is lock the door, turn off the lights, and go to bed.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm