Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sinh viên tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 tiếng Anh là gì?

Bạn tò mò không biết Sinh viên là gì? Sinh viên dịch ra tiếng Anh là gì? hay trong tiếng Anh, năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 được đọc và viết như thế nào? Nhằm giải đáp thắc mắc bạn đọc, VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc tài liệu chi tiết từ vựng tiếng Anh hướng dẫn cách nói sinh viên năm mấy trong tiếng Anh dưới đây cũng như những chức danh tại trường học trong tiếng Anh & các phòng ban trong trường bằng tiếng Anh đầy đủ.

I. Sinh viên là gì? Sinh viên trong tiếng Anh là gì?

Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này của họ. Họ được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học. Quá trình học của họ theo phương pháp chính quy, tức là họ đã phải trải qua bậc tiểu học và trung học.

Sinh viên dịch ra tiếng Anh là “student

Sinh viên tiếng Anh đọc là gì?

student: /ˈstjuːdnt/

Ví dụ:

- I brought my Japanese students to work with the Chinese students.

Tôi mang những sinh viên Nhật Bản đến làm việc cùng với những sinh viên Trung Quốc.

- I was a biology major before I went into architecture.

Tôi đã là sinh viên chuyên ngành sinh học trước khi theo học kiến trúc,

II. Sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh là gì?

Bạn thắc mắc Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm 2 tiếng Anh, sinh viên năm 3 tiếng Anh là gì? Sinh viên năm 4 tiếng anh là gì? Có rất nhiều cách để gọi sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh và sau đây VnDoc.com sẽ tổng hợp những cách gọi cho các bạn:

- Sinh viên năm 1 = sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /'freʃmən/

- Sinh viên năm 2 = sinh viên đại học năm 2 = Sophomore = second-year student = 2nd year = /'sɔfəmɔ:/

- Sinh viên năm 3 = sinh viên đại học năm 3 = Junior = third-year student = 3nd year = /'dʤu:njə/

- Sinh viên năm 4 = sinh viên đại học năm 4 = Senior = final-year student = 4th year = /'si:njə/

Ví dụ:

As a senior student at the university, Mary took on the responsibility of mentoring incoming freshmen. (Là sinh viên năm cuối của trường đại học, Mary đảm nhận trách nhiệm hướng dẫn các sinh viên năm nhất mới nhập học.)

Freshmen may seek for guidance from a senior to select their courses wisely. (Sinh viên năm 1 có thể tìm đến các đàn anh, đàn chị để được hướng dẫn lựa chọn các khóa học một cách khôn ngoan.)

The 4th-year student interned at a local company, gaining valuable real-world experience. (Sinh viên năm thứ 4 thực tập tại một công ty địa phương, tích lũy được những kinh nghiệm thực tế quý giá.)

Bonus thêm cho các bạn 1 số từ liên quan đó là:

- Alumni /əˈlʌmnaɪ/: cựu sinh viên

- Bachelor /ˈbætʃələ(r)/:  cử nhân, (đã tốt nghiệp ra trường)

- PhD Student (Doctor of Philosophy Student) /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː 'stju:dnt/: nghiên cứu sinh 

- Master Student /ˈmɑːstə(r) 'stju:dnt/: học viên cao học

Cách hỏi và trả lời sinh viên năm mấy trong tiếng Anh:

Cách hỏi: Bạn là sinh viên năm thứ mấy tiếng Anh?

Which year are you in? Bạn học năm thứ mấy?

Trả lời: I am + a .....

Ví dụ: I am a freshman/ sophomore/ junior/ senior.

Hoặc:

I am a first - year/ second - year/ third - year/ final - year student.

Hoặc:

I am a 1st year / 2nd year/ 3rd year/ 4th year student.

Cả 3 câu trên đều có có nghĩa là:

Tôi là sinh viên năm nhất/ năm hai/ năm ba/ năm cuối.

III. Chức danh trong trường học bằng tiếng Anh 

- Head teacher /'hed,ti:t∫ə/: Hiệu trưởng = Principal /'prinsəpl/ = President /ˈprezɪdənt/

- Headmaster /'hed,mɑ:stə/: Ông hiệu trưởng

- Headmistress /'hed,mistris/: Bà hiệu trưởng

- Teacher /'ti:t∫ə/: Giáo viên

- Lecturer /'lekt∫ə/: Giảng viên

- Pupil /'pju:pl/: Học sinh

- Student /'stju:dnt/: Sinh viên

- Head teacher /hed 'ti:t∫ə/: Giáo viên chủ nhiệm

- Head boy /hed bɔi/: Nam sinh đại diện cho trường

- Head girl /hed gə:l/: Nữ sinh đại diện cho trường

- Monitor /'mɔnitə/: Lớp trưởng

- Vice monitor /'vaisi 'mɔnitə/: Lớp phó

- Secretary /'sekrətri/: Bí thư

- Professor: giáo sư

IV. Từ vựng Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn - Hội

Ho Chi Minh Communist Youth Union: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Vietnamese Students’ Association: Hội Sinh viên Việt Nam

Vietnamese Students’ Association of ....: Hội Sinh viên trường

Vietnamese Students’ Association of the Class….: Chi hội

Secretary.: Bí thư

Deputy Secretary: Phó Bí thư

Member of the Standing Committee of ………: Ủy viên Thường vụ

Member of the Executive Committee of ………: Ủy viên Ban chấp hành

Chairman: Chủ tịch

Vice Chairman: Phó Chủ tịch

Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association: Liên chi hội trưởng

Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association: Liên chi hội phó

Member of the Secretariat: Ủy viên thư ký

Chairman/Head of the………Club: Chủ nhiệm Câu lạc bộ

Team leader: Đội trưởng

Group leader: Trưởng nhóm

V. Các phòng ban tại trường học bằng tiếng Anh

- Principal’s office /ˈprɪnsɪp(ə)l’s ˈɒfɪs/: Phòng hiệu trưởng

- Vice - principal’s office /vʌɪs ˈprɪnsɪp(ə)l’s ˈɒfɪs/: Phòng phó hiệu trưởng

- Clerical department /ˈklɛrɪk(ə)l dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng văn thư

- Academy department /əˈkadəmi dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng học vụ

- Teacher room /ˈtiːtʃə ruːm/: Phòng nghỉ giáo viên

- The youth union room /ðə juːθ ˈjuːnjən ruːm/: Phòng đoàn trường

- Supervisor room /ˈsuːpəvʌɪzə ruːm/: Phòng giám thị

- Medical room /ˈmɛdɪk(ə)l ruːm/: Phòng y tế

- Traditional room /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l ruːm/: Phòng truyền thống

- Library /ˈlʌɪbrəri/: Thư viện

- Hall /hɔ:l/: Hội trường

- Laboratory /ləˈbɒrəˌt(ə)ri/: Phòng thí nghiệm

- Sport stock /spɔːt stɒk/: Kho TDTT

- Security section /sɪˈkjʊərɪti ˈsɛkʃ(ə)n/: Phòng bảo vệ

- Parking space /pɑːkɪŋ speɪs/: Khu vực gửi xe

- Cafeteria /kafɪˈtɪərɪə/: Căn tin

VI. Một số từ vựng Tiếng Anh về sinh viên năm cuối

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Graduation thesis /ɡɹædjueɪʃn ˈθiːsɪs/
Khóa luận tốt nghiệp
Graduate /ˈɡrædʒuət/ Tốt nghiệp
Graduation ceremony /ɡɹædjueɪʃn ˈserəmoˌni/ Lễ tốt nghiệp
Cap and gown /ˈkæp ænd ˈɡaʊn/
Mũ tốt nghiệp và áo choàng
Diploma /dɪˈplɔmə/ Bằng tốt nghiệp
Valedictorian /ˌvælədɪkˈtɔːriən/ Thủ khoa
Salutatorian /səˌljuːtəˈtɔːriən/ Á khoa
Thesis defense /ˈθiːsɪs dɪˈfens/
Buổi bảo vệ luận văn
Final exams /ˈfaɪnəl ɪɡˈzæmz/ Kỳ thi cuối kỳ
Internship /ˈɪntərnʃɪp/ Thực tập
Job fair /ˈdʒɒb feər/ Hội chợ việc làm
Alumni /əˈlʌmnaɪ/ Cựu sinh viên
Career counseling /kəˈrɪər ˈkaʊnˌsəlɪŋ/
Tư vấn nghề nghiệp
Degree /ˈdiːɡriː/ Bằng cấp
Academic advisor /əˌkædəmɪk ˈædvaɪzər/ Cố vấn học tập
Defend /dɪˈfend/
Bảo vệ (luận văn, luận án)
Seek employment /siːk ɪmˈplɔɪmənt/ Tìm kiếm việc làm

VII. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên

Hello, I’m Phong and I’m in the early 20s. I'm going to introduce myself. I’m in my last year in computer science in this technological university. As for my family, I’m the only child in my family. I’m interested in many things such as hi-tech equipment, and watching movies. My other hobbies include hanging with my friends and working with numbers. I want to improve my English skills and I am glad to be here. It takes a long time to improve my English and hope that I’ll be able to meet these challenges and my English skill will be good.

Google dịch

Xin chào, mình là Phong và mình mới ngoài 20 thôi. Sau đây mình xin tự giới thiệu bản thân mình. Mình đang học năm cuối ngành khoa học máy tính tại một trường đại học về công nghệ. Nói về gia đình thì mình là con một trong nhà. Sở thích của mình bao gồm những thứ như các loại trang thiết bị công nghệ cao và xem phim. Mình cũng thích được đi chơi cùng bạn bè và tính toán nữa. Mình muốn cải thiện kỹ năng Anh ngữ của mình nên rất vui khi được tham gia khóa học này. Có lẽ sẽ mất khá lâu để tiếng Anh của mình của mình được cải thiện nên mình mong sẽ đạt được mục tiêu trình độ Anh ngữ của mình.

Tham khảo thêm tại: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên năm nhất

Trên đây là bài viết về Cách gọi tên sinh viên trong tiếng Anh theo năm học. Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm