Từ vựng tiếng Anh về Trung Thu
Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu hay đơn giản là Tết thiếu nhi. Vậy Tết Trung thu tiếng Anh là gì? Bánh trung thu tiếng Anh là gì? Những từ vựng về Trung thu được gọi tên như thế nào trong Tiếng Anh? Hãy cùng VnDoc.com tìm hiểu về Tết trung thu trong tiếng Anh và danh sách từ vựng về trung thu tiếng Anh ngay thôi nào!!!
Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu
1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. Mid-autumn festival | /mɪdɔːtəm/ | Tết Trung thu |
2. Moon cake | /ˈmuːn keɪk/ | bánh Trung thu |
3. Dragon Dance | múa rồng | |
4. Lion dance | /ˈlaɪ.ən dɑːns/ | múa lân |
5. Lantern | /ˈlæn.tən/ | đèn lồng |
6. Toy figurine | /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ | tò he |
7. Mask | /mɑːsk/ | mặt nạ |
8. Moon | /ˈmuːn/ | mặt trăng |
9. Banyan | /ˈbænjæn/ | cây đa |
10. Lantern parade | /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ | rước đèn |
11. Bamboo | /bæmˈbuː/ | cây tre |
12. The man in the moon/ The Moon Man/ The Moon boy | chú Cuội | |
13. Moon goddess (fairy) | /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ | chị Hằng |
14. Jade Rabbit | Thỏ ngọc | |
15. Star-shaped lantern | /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ | đèn ông sao |
16. Lunar Calendar | âm lịch | |
17. Platform | /ˈplætfɔːm/ | mâm cỗ |
18. Family reunion | sum họp gia đình | |
19. Lotus seed | hạt sen | |
20. Peanut | /ˈpiːnʌt/ | đậu phộng |
21. Mashed dried fruits | trái khô nghiền | |
22. Egg yolk | lòng đỏ | |
23. carp-shaped lantern | đèn cá chép | |
24. Lantern Light Festival | Lễ hội hoa đăng | |
25. moon sighting to gaze at the moon to admire the moon | ngắm trăng | |
26. Dragon fruit | quả thanh long | |
27. Tangerine | /ˌtændʒəˈriːn/ | quả quýt |
28. Watermelon | /ˈwɔːtəmelən/ | quả dưa hấu |
29. Rambutan | /ræmˈbuːtn/ | chôm chôm |
30. Mangosteen | /ˈmæŋɡəstiːn/ | măng cụt |
2. Tên các loại bánh trung thu bằng tiếng Anh
- Bánh trung thu nhân xôi xéo (vỏ truyền thống): Xeo sticky rice mooncake
- Bánh trung thu nhân chanh leo (vỏ đen): passion fruit Mooncake
- Bánh trung thu nhân thập cẩm (vỏ truyền thống): traditional mooncake
- Bánh trung thu nhân cốm: mooncake with green rice and coconut filling
- Bánh trung thu nhân trân châu: Boba milk tea mooncake
- Bánh trung thu red velvet (vỏ màu đỏ): Lava Red velvet mooncake
- Bánh trung thu nhân sầu riêng (vỏ truyền thống): Lava durian mooncake
3. Cụm từ tiếng Anh về tết trung thu quan trọng
+ time:
- Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e (truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị hằng nga)
- held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar
- falls on 15th, 8 in the lunar calendar
- the time is at the roundest and brightest moon in the year
+ activity:
- wear funny/ clown masks: đeo mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh
- perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố
- Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao
- eat Moon cake: ăn bánh trung thu
- children ask for the host 's permission to perform -> the host give them lucky money to show their gratitiude :xin phép chủ nhà biểu diễn -> được cho tiền tì xì để tỏ ơn
- appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán bán TT
+ moon cake:
- most important and special food: món ăn quan trọng nhất
- including: meat, egg yolk, flavor, mashe ddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut: thịt, lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng
- symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho...
+ the meaning
- is a good example of cultural value
- maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family
- family unity of member or distant relative
4. Những câu chúc trung thu bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Tổng hợp những lời chúc tết trung thu bằng tiếng Anh ngắn gọn dưới đây chắc sẽ giúp bạn gửi gắm đến bạn bè, người thân những lời chúc mừng trung thu tiếng Anh hay nhất.
1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival – Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
2. Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future – Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
4. Wishing us a long life to share the graceful moonlight – Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever – Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future – Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life – Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day – Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness – Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect – Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
11. May the bright Mid-Autumn moon illuminate your every journey and sweet happiness accompany you on every journey. - Cầu mong vầng trăng Trung thu rực rỡ soi sáng mọi chặng đường của anh/chị và hạnh phúc ngọt ngào đồng hành cùng anh/chị trên mọi hành trình.
12. Wish you a happy Mid-Autumn Festival and a bright, happy future. - Chúc gia đình ta sẽ có một mùa Trung thu vui vẻ, một tương lai tươi sáng và hạnh phúc.
13. Happy Mid-Autumn Day! I hope everything goes well for you and that you have a good future ahead of you. - Chúc em ngày Tết Trung thu vui vẻ! Anh hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với em và em sẽ có một tương lai tốt đẹp ở phía trước.
14. Wish my family health, happiness and a wonderful Mid-Autumn Festival. - Chúc gia đình ta sức khỏe, hạnh phúc và có một ngày lễ Trung thu tuyệt vời.
15. The Mid-Autumn Festival blesses you with five warm wishes: that you will have happiness in your life, satisfaction at your work, true love, a happy family and caring friends. - Nhân dịp Tết Trung thu, em chúc chị 5 lời chúc ấm áp là: sẽ có được hạnh phúc trong cuộc sống, sự hài lòng trong công việc, tình yêu đích thực, một gia đình hạnh phúc và những người bạn thật lòng.
5. Bài văn viết về tết trung thu bằng tiếng Anh
Đoạn văn về Tết trung thu bằng tiếng Anh số 1
The fruits, moon cakes, lanterns, and lion dances are four items that are the most important preparation for the Mid-Autumn Festival. People buy seasonal fruits such as grapefruits, logan fruits, bananas, apples for this occasion. Moon cakes are a significant part of the Vietnamese Mid-Autumn Festival nowadays. People think moon cakes are indicative of the moon’s quiet, beautiful sight, and some even say “No mooncakes, no festival”. People used to make them by hand a very long time ago. Nowadays, the bulk of moon cakes are made by factory employees. Last but not least, the festival is never completed without the lion dance. Lion dances are a sign of prosperity, success, health, and wealth, so many lion dance competitions are held. Family members meet up to eat moon cake, gaze at the year’s most stunning moon, and talk with each other.
Bản dịch:
Mâm quả, bánh trung thu, lồng đèn, múa lân là bốn vật phẩm chuẩn bị cho Tết trung thu quan trọng nhất. Mọi người mua trái cây theo mùa như bưởi, nhãn, chuối, táo cho dịp này. Bánh trung thu vẫn là một phần không thể thiếu trong Tết Trung thu của người Việt Nam hiện nay. Mọi người nghĩ rằng bánh trung thu biểu tượng cho vẻ đẹp tĩnh lặng của mặt trăng, thậm chí có người còn nói “Không có bánh trung thu, không có lễ hội”. Người ta đã từng làm chúng bằng tay từ rất lâu trước đây. Ngày nay, hầu hết bánh trung thu đều do nhân viên nhà máy làm. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, lễ hội không bao giờ trọn vẹn nếu không có màn múa lân. Múa sư tử là biểu hiện của sự thịnh vượng, thành công, sức khỏe, phú quý nên rất nhiều cuộc thi múa lân được tổ chức. Các thành viên trong gia đình gặp nhau để ăn bánh trung thu, ngắm nhìn mặt trăng đẹp nhất trong năm và trò chuyện với nhau.
Viết đoạn văn về tết trung thu bằng tiếng Anh ngắn số 2
The Mid-Autumn Festival, one of the most popular traditional holidays in Vietnam. The festival is celebrated on the 15th day of the eighth month in the lunar calendar. It has evolved into an event with both cultural and commercial value. The Mid-Autumn or ‘Trung Thu’ Festival is associated with the legend of Cuoi, a popular Vietnamese fairy tale that explains the origin of the festival. There are many traditional activities for both adults and children during the festival including lion dances performed by both trained professional groups and amateurs. Mid-Autumn Festival parties in the evening are a good opportunity for children to enjoy the festive food and also learn things from their parents such as how to make the party attractive. The whole family will enjoy the feast in a cozy, sacred atmosphere.
Google dịch
Tết Trung thu, một trong những ngày lễ truyền thống phổ biến nhất ở Việt Nam. Lễ hội được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch. Nó đã phát triển thành một sự kiện có giá trị văn hóa và thương mại. Tết Trung Thu hay Tết Trung Thu gắn liền với sự tích chú Cuội, một câu chuyện cổ tích Việt Nam phổ biến giải thích nguồn gốc của lễ hội. Có rất nhiều hoạt động truyền thống cho cả người lớn và trẻ em trong lễ hội bao gồm các điệu múa lân được biểu diễn bởi cả các nhóm chuyên nghiệp và nghiệp dư được đào tạo. Các bữa tiệc Trung thu vào buổi tối là cơ hội tốt để trẻ thưởng thức các món ăn lễ hội và cũng có thể học hỏi từ cha mẹ những điều như cách làm cho bữa tiệc hấp dẫn. Cả gia đình sẽ cùng nhau thưởng thức bữa tiệc trong không khí ấm cúng, thiêng liêng.
Xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh chủ đề Tết trung thu
Trên đây là Tổng hợp từ vựng về Trung thu bằng tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.