Những âm câm trong tiếng Anh và bài tập luyện tập phần 1
Bài viết sẽ đề cập đến một số âm câm trong tiếng Anh mà các em cần ghi nhớ khi làm bài tập ngữ âm trong đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2020. Phần 1 sẽ điểm qua các âm câm từ A đến H. Và những lưu ý học sinh cần biết khi làm bài tập ngữ âm có nhắc đến các âm câm.
Xem thêm: 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản
Âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng Anh từ A - H
Âm A câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
artisticAlly | /ɑːrˈtɪstɪkli/ | khéo léo, sắc sảo |
logicAlly | /ˈlɒdʒɪkli/ | logic |
musicAlly | /ˈmjuːzɪkli/ | thiên về âm nhạc |
physicAlly | /ˈfɪzɪkli/ | về thân thể, theo luật tự nhiên |
criticAlly | /ˈkrɪtɪkli/ | chỉ trích, trách cứ, trầm trọng |
Âm B câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
deBt | /det/ | nợ nần |
douBt | / daʊt/ | nghi ngờ, do dự |
jamB | /dʒæm/ | rầm cửa |
lamB | / læm/ | cừu non |
thumB | /θʌm/ | ngón cái |
numB | /nʌm/ | tê cóng, tê liệt |
crumB | /krʌm/ | mảnh vụn, bẻ vụn |
dumB | /dʌm / | câm, không kêu |
plumBer | /ˈplʌmə(r)/ | thợ hàn chì |
bomB | /bɒm/ | quả bom |
comB | /kəʊm/ | cái lược |
tomB | /tuːm/ | mồ mả, chôn cất |
climB | /klaɪm/ | leo trèo |
Âm C câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
sCent | /sent/ | hương thơm |
sCience | /ˈsaɪəns/ | khoa học |
sCene | /siːn/ | cảnh (phim) |
sCenery | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh |
asCent | /əˈsent/ | sự đi lên |
cresCent | /ˈkresnt/ | trăng lưỡi liềm |
desCend | /dɪˈsend/ | đếm giảm dần |
knoCk | /nɒk/ | đập, gõ |
Âm D câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
baDge | /bædʒ/ | huy hiệu |
eDge | /edʒ/ | mài sắc |
leDge | /ledʒ/ | gờ, rìa, đá ngầm |
heDge | /hedʒ/ | hàng rào |
weDge | /wedʒ/ | cái bừa |
weDnesday | /ˈwenzdeɪ/ | ngày thứ 4 |
hanDsome | /ˈhænsəm/ | đẹp trai |
hanDkerchief | /ˈhæŋkətʃɪf/ | khăn tay |
Âm E câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
likE | /laɪk/ | thích |
lovE | /lʌv/ | yêu |
hatE | /heɪt/ | ghét |
changE | /tʃeɪndʒ/ | thay đổi |
agE | /eɪdʒ/ | tuổi tác |
genE | /dʒiːn/ | gen |
pleasE | /pliːz/ | làm ơn |
vegetablE | /ˈvedʒtəbl/ | rau |
bridgE | /brɪdʒ/ | cây cầu |
clothEs | /kləʊz/ - /kləʊðz/ | quần áo |
Âm G câm
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
siGn | /saɪn/ | dấu hiệu, kí hiệu |
resiGn | /rɪˈzaɪn/ | từ chức |
desiGn | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
Gnaw | /nɔː/ | gặm nhấm |
Gnat | /næt/ | muỗi nhỏ |
Gnash (your teeth) | /næʃ/ | nghiến răng |
Gnome | /nəʊm / | tài phiệt |
foreiGner | /ˈfɔːrənər/ | người nước ngoài |
Âm H câm trong tiếng Anh
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
wHat | /wʌt/ | cái gì |
wHen | /wen/ | khi nào |
wHy | /waɪ/ | tại sao |
wHich | /wɪtʃ/ | cái nào |
wHere | /wer/ | ở đâu |
wHether | /ˈweðər/ | liên từ lựa chọn |
wHile | /waɪl/ | trong khi |
wHite | /waɪt/ | màu trắng |
Hour | /ˈaʊər/ | giờ |
Honest | /ˈɒnɪst/ | trung thực, thật thà |
Honor | /ɒnər/ | kính trọng, tôn trọng |
rHythm | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
Herb | /(h)ɜːrb/ | bụi cỏ |
tHailand | / ˈtaɪlænd/ | nước Thái lan |
Lưu ý:
Chữ “GH” không được phát âm khi chữ g, h và t đi liền với nhau
Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa |
liGHt | /laɪt/ | đèn |
neiGHbor | /ˈneɪbər/ | hàng xóm |
fiGHt | /faɪt/ | chiến đấu |
riGHt | /raɪt/ | đúng, phải |
fliGHt | /flaɪt/ | chuyến bay |
tiGHt | /taɪt/ | chặt, khít |
miGHt | /maɪt/ | có thể |
hiGH | /haɪ/ | cao |
heiGHt | /haɪt/ | chiều cao |
weiGHt | /weɪt/ | cân nặng |
eiGHt | /eɪt/ | số 8 |
throuGH | /θru/ | xuyên qua |
Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh có liên quan đến âm câm
Câu 1. Which word you do not pronounce one consonant?
A. Thursday B. Sunday C. Monday D. Wednesday
Câu 2: Which word you do not pronounce one consonant?
A. like B. Science C. Cave D. wall
Câu 3. Choose a word that does NOT have silent letter B?
A. dumb B. bachelor C. debt D. climb
Câu 4. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. love B. hate C. envy D. like
Câu 5. Which consonant is silent in the word CRUMB?
A. C B. R C. U D. B
Câu 6. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. scent B. knock C. crescent D. cute
Câu 7. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. edge B. handsome C. wednesday D. damage
Câu 8. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. heir B. honor C. honest D. hence
Câu 9. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. sign B. go C. got D. girl
Câu 10. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.
A. laughter B. frightening C. throughout D. height
ĐÁP ÁN
1. D 2. B.3. B 4. C 5. B 6. D 7. D 8. D 9. A 10. A
Trên đây là Những âm câm trong tiếng Anh và bài tập luyện tập phần 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2019 các môn khác như: Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2019, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2019, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2019 ,.... có trên VnDoc.com.