100 câu trắc nghiệm Ngữ âm thi THPT Quốc gia 2023 có đáp án
Luyện thi THPT Quốc Ga 2023 môn Anh chuyên đề Ngữ Âm
Tài liệu bài tập Ngữ âm thi thpt quốc gia Phonetics có đáp án nằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm Phá âm tiếng có đáp án Anh gồm 100 câu ngữ âm khác nhau giúp bạn đọc nắm chắc kiến thức đã học về phiêm âm tiếng Anh hiệu quả.
* Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2023
Câu 1: A. justice B. campus C. culture D. brush
Câu 2: A. work B. form C. stork D. force
Câu 3: A. eleven B. elephant C. examine D. exact
Câu 4: A. assure B. pressure C. possession D. assist
Câu 5: A. species B. invent C. medicine D. tennis
Câu 6: A. deal B. teach C. break D. clean
Câu 7: A. supported B. approached C. noticed D. finished
Câu 8: A. justice B. campus C. culture D. brush
Câu 9: A. date B. face C. page D. map
Câu 10: A. dressed B. dropped C. matched D. joined
Câu 11: A. walk B. call C. take D. talk
Câu 12: A. find B. think C. drive D. mind
Câu 13: A. hood B. hook C. stood D. tool
Câu 14: A. canal B. journal C. refusal D. infernal
Câu 15: A. definition B. suggestion C. situation D. production
Câu 16: A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded
Câu 17: A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild
Câu 18: A. ocean B. official C. sincere D. ancient
Câu 19: A. missed B. filled C. published D. watched
Câu 20: A. walked B. involved C. missed D. jumped
Câu 21: A. collect B. operate C. hobby D. voluntee
Câu 22: A. pushed B. missed C. washed D. naked
Câu 23: A. climate B. liveable C. city D. discussion
Câu 24: A. solar B. infrastructure C. designer D. focus
Câu 25: A. objection B. obey C. impose D. forbid
Câu 26: A. privacy B. pierce C. advice D. activity
Câu 27: A. foot B. stood C. wood D. food
Câu 28: A. months B. books C. pens D. shirts
Câu 29: A. village B. luggage C. engage D. damage
Câu 30: A. swallowed B. practiced C. finished D. punched
Câu 31: A. lunch B. kitchen C. technology D. purchase
Câu 32: A. news B. songs C. feelings D. delights
Câu 33: A. missed B. coughed C. helped D. seemed
Câu 34: A. played B. needed C. wanted D. beloved
Câu 35: A. rhinoceros B. biologist C. reserve D. digest
Câu 36: A. form B. shortcoming C. chore D. sector
Câu 37: A. windsurfing B. reserve C. philosopher D. wilderness
Câu 38: A. traveled B. stared C. landed D. seemed
Câu 39: A. effective B. eradicate C. enthusiastic D. effort
Câu 40: A. crow B. down C. crowd D. browse
Câu 41. A. boil B. trolley C. boring D. oil
Câu 42. A. responsible B. proper C. sociable D. project
Câu 43. A. driven B. drink C. gratitude D. diverse
Câu 44. A. candy B. sandy C. many D. handy
Câu 45. A. elephant B. event C. engineer D. let
Câu 46. A. dramatic B. dragoon C. draft D. draconian
Câu 47. A. given B. risen C. ridden D. whiten
Câu 48. A. notebook B. hope C. cock D. potato
Câu 49. A. sin B. shiver C. singe D. sigh
Câu 50. A. busy B. friendly C. pretty D. pleasant
Câu 51: A. spark B. share C. park D. smart
Câu 52: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty
Câu 53: A. neigh B. height C. weigh D. vein
Câu 54: A. butter B. gum C. butcher D. summer
Câu 55: A. hall B. salt C. drawn D. roll
Câu 56: A. lost B. post C. loan D. pole
Câu 57: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded
Câu 58: A. mile B. militant C. smile D. kind
Câu 59: A. peace B. great C. treat D. meat
Câu 60: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter
Câu 61: A. character B. flatter C. equally D. attraction
Câu 62: A. peace B. wear C. weak D. sea
Câu 63: A. zoo B. goose C. tooth D. good
Câu 64: A. skill B. fine C. dinner D. since
Câu 65: A. hook B. floor C. book D. look
Câu 66: A. dedicate B. eliminate C. educate D. certificate
Câu 67: A. seems B. plays C. visits D. travels
Câu 68: A. stool B. bamboo C. good D. loose
Câu 69: A. sculpture B. result C. justice D. figure
Câu 70: A. searched B. practiced C. subscribed D. increased
Câu 71: A. adverb B. advent C. advertise D. advance
Câu 72: A. allow B. tomorrow C. slowly D. below
Câu 73: A. included B. wanted C. noticed D. decided
Câu 74: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches
Câu 75: A. tool B. spoon C. foot D. noon
Câu 76: A. dressed B. dropped C. matched D. joined
Câu 77: A. walk B. call C. take D. talk
Câu 78: A. passed B. opened C. washed D. worked
Câu 79: A. dream B. wear C. treat D. mean
Câu 80: A. attacks B. medals C. concerns D. Fingers
Câu 81: A. restaurant B. mausoleum C. cause D. audience
Câu 82: A. brain B. said C. crane D. made
Câu 83: A. touch B. enough C. cousin D. doubt
Câu 84: A. leather B. legal C. species D. please
Câu 85: A. height B. weight C. freight D. sleigh
ĐÁP ÁN
Câu 1
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 2
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/
Câu 3
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/
Câu 4
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 5
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 6
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 7
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 8
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 9
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/
Câu 10
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 11
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 12
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 13
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/
Câu 14
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/
Câu 15
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/
Câu 16
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 17
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 18
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 19
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 20
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 21
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 22
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 23
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/
Câu 24
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 25
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/
Câu 26
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/
Câu 27
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/
Câu 28
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 29
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 30
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 31
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/
Câu 32
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 33
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 34
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 35
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 36
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 37
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 38
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 39
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 40
Đáp án A
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/
Câu 41
A. boil /bɔɪl/ (n,v): đun sôi, sôi
B. trolley /'trɒli/ (n): xe đẩy
C. boring /'bɔ:riη/ (adj): tẻ nhạt
D. oil /ɔil/ (n): dầu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 42
A. responsible /rɪs'pɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm
B. proper/'prɒpə (r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp
C. sociable /'səʊ∫əbl/ (adj): dễ gần, chan hoà
D. project /'prɒdʒekt/ (n): kế hoạch, đề án, dự án
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 43
A. driven /'drɪvn/ (adj): được lái
B. drink /drɪηk/ (v): uống
C. gratitude/'grætɪtju:d/ (n): lòng biết ơn
D. diverse /daɪ'vɜ:s/ (adj): đa dạng
→ Vậy đáp án D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/
Câu 44
A. candy /'kændi/ (n): kẹo
B. sandy /'sændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
C. many/'meni/ (adj): nhiều, lắm
D. handy /hændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /æ/.
Câu 45
A. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi
B. event /ɪ'vent/ (n): sự việc, sự kiện
C. engineer /,endʒɪ'nɪə (r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
D. let /let/ (v): để cho, cho phép
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Câu 46
A. dramatic /drə'mætɪk/ (adj): kịch tính
B. dragoon /drə'gu:n/ (n): kỵ binh
C. draft /drɑ:ft/ (n): bản phác thảo
D. draconian /drə'kəʊniən/ (adj): hà khắc
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɑ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ə/.
Câu 47
A. given /'gɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng
B. risen /'rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
C. ridden /'rɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
D. whiten /'waɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/.
Câu 48
A. notebook /'nəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép
B. hope /həʊp/ (n): hy vọng
C. cock /kʊk/ (n): con gà trống
D. potato /pa'teɪtəʊ/ (n): khoai tây
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɒ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 49
A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi
B. shiver /'∫ɪva(r):/ (n): sự rùng mình
C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém
D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là/i/.
Câu 50
A. busy /'bɪzi/ (adj): bận rộn
B. friendly /'frendlɪ/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
C. pretty /'prɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
D. pleasant /'pleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Câu 51 - B; Câu 52 - B; Câu 53 - B; Câu 54 - C; Câu 55 - D;
Câu 56 - A; Câu 57 - B; Câu 58 - B; Câu 59 - B; Câu 60 - C;
Câu 61 - C; Câu 62 - B; Câu 63 - D; Câu 64 - B; Câu 65 - B;
Câu 66 - D; Câu 67 - C; Câu 68 - C; Câu 69 - D; Câu 70 - C;
Câu 71 - D; Câu 72 - A; Câu 73 - C; Câu 74 - D; Câu 75 - C;
Câu 76 - D; Câu 77 - C; Câu 78 - B; Câu 79 - B; Câu 80 - A;
Câu 81
A. restaurant /'restrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum /,mɔ:sə'li:əm/ (n): lăng tẩm
C. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân
D. audience /'ɔ:diəns/ (n): thính giả
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân là âm câm, các từ còn lại đọc là / ɔ:/.
Câu 82
A. brain /breɪn/ (n): óc, não
B. said /sed/ (v): (quá khứ của “say”) nói
C. crane /kreɪn/ (n): (động vật học) con sếu
D. made /meɪd/ (adj): được làm, hoàn thành, thực hiện
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Câu 83
A. touch /tʌt∫/ (v): sờ, đụng, chạm
B. enough /ɪ'nʌf/ (determiner): đủ
C. cousin /'kʌzn/ (n): anh, chị, em họ
D. doubt /dəʊt/ (n): nghi ngờ, do dự
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Câu 84
A. leather/'leðə(r)/ (n): da
B. legal /'li:gl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
C. species /'spi:∫i:z/ (n): (sinh vật học) loài
D. please /pli:z/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /i:/.
Câu 85
A. height /haɪt/ (n): chiều cao
B. weight /weɪt/ (n): trọng lượng
C. freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy
D. sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Trên đây là 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2023 cơ bản phần 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2023 các môn khác nhau có trên VnDoc.com.