Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam Then And Now
Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Viet Nam: Then And Now
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 9 chương trình mới dưới đây nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit mới nhất năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.
Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 9 khác:
I. VOCABULARY
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. annoyed (adj) | /əˈnɔɪd/ | : bực mình, khó chịu |
2. astonished (adj) | /əˈstɒnɪʃt/ | : kinh ngạc |
3. boom (n) | /buːm/ | : bùng nổ |
4. compartment (n) | /kəmˈpɑːtmənt/ | : toa xe |
5. clanging (adj) | /klæŋɪŋ/ | : tiếng leng keng |
6. cooperative (adj) | /kəʊˈɒpərətɪv/ | : hợp tác |
7. elevated walkway (n) | /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ | : lối đi dành cho người đi bộ |
8. exporter (n) | /ekˈspɔːtə(r)/ | : nước xuất khẩu, người xuất khẩu |
9. extended family (n) | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung |
10. flyover (n) | /ˈflaɪəʊvə(r)/ | : cầu vượt (cho xe máy, ôtô) |
11. manual (adj) | /ˈmænjuəl/ | : làm (gì đó) bằng tay |
12. mushroom (v) | /ˈmʌʃrʊm/ | : mọc lên như nấm |
13. noticeable (adj) | /ˈnəʊtɪsəbl/ | : gây chú ý, đáng chú ý |
14. nuclear family (n) | /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ | : gia đình hạt nhân |
15. photo exhibition (n) | /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ | : triển lãm ảnh |
16. pedestrian (n) | /pəˈdestriən/ | : người đi bộ |
17. roof (n) | ruːf/ | : mái nhà |
18. rubber (n) | /ˈrʌbə(r)/ | : cao su |
19. sandals (n) | /ˈsændlz/ | : dép |
20. thatched house (n) | /θætʃt haʊs/ | : nhà tranh mái lá |
21. tiled (adj) | /taɪld/ | : lợp ngói, bằng ngói |
22. tram (n) | /træm/ | : xe điện, tàu điện |
23. trench (n) | /trentʃ/ | : hào giao thông |
24. tunnel (n) | /ˈtʌnl/ | : đường hầm, cống ngầm |
25. underpass (n) | /ˈʌndəpɑːs/ (n) | : đường hầm cho người đi bộ qua đường |
II. Bài tập vận dụng
Fill in each blank in the passage with the correct word from the box.
childhood | books | goods | wages | period |
artifacts | coupons | fashionable | families | straw |
The exhibition of the (1) _____________ of the subsidy period in Viet Nam took place in Ha Noi attracted the attention of many people. During the historical period all goods were distributed through (2) _____________. The electric fans, cups were indispensable items in the 1980s. The blanket printed with a peacock was a (3)_____________ item of Ha Noi (4) _____________. Each family tried to have at least one. The bike, a (5)_____________ hat of the wartime are kept fairly intact. Most books of the subsidy (6) _____________ are derived from the former Soviet Union. The (7) _____________ of many people was associated with many (8) _____________ about Lenin, the story of Doctor Aybolit. At that time, banknotes were rarely used; the (9) _____________ were distributed by coupons. (10) _____________ were sometimes paid by goods.
Đáp án
1. artifacts | 2. coupons | 3. fashionable | 4. families | 5. straw |
6. period | 7. childhood | 8. books | 9. goods | 10. wages |
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng trong chương trình mới Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then And Now. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.