Thi thử trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4
Bài tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit
Tiếng Anh Unit 4: Learning A Foreign Language
Mời các bạn cùng tham gia Thi thử trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 gồm các bài tập tiếng Anh 9 có đáp án, giúp học sinh lớp 9 dễ dàng ghi nhớ từ vựng Unit 4 và chuẩn bị cho các bài kiểm tra.
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 5
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life In The Past
- Bài tập nâng cao tiếng Anh 9 mới Unit 4
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 4
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 9 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 9
Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 được giáo viên VnDoc tổng hợp, giúp học sinh lớp 9 dễ dàng ôn luyện từ vựng Unit 4: Learning A Foreign Language thông qua các dạng bài tập tiếng Anh phổ biến.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- 1. Learn by ________: Học thuộc lòng
- 2. Synonym of the word "Continue" is _____________.
- 3. Match the English word with the Vietnamese definition.
i. Examine a. Kì thi ii. Examiner b. Tra hỏi iii. Examination c. Giám khảo, giám thị - i. Examine - ...
- ii. Examiner - ...
- iii. Examination - ...
- 4. _______________: Khóa học Tiếng Anh
- 5. Synonym of the word "In the end" is _____________.
- 6. Match the English word with Vietnamese definition.
i. Attend a. Sự tham dự ii. Attendance b. Người tham dự iii. Attendant c. tham dự, theo học - i. Attend - ...
- ii. Attendance - ...
- iii. Attendant - ....
- 7. Noun form of the word "Cultural" is __________.
- 8. Synonym of the word "Fee" is ____________.
- 9. Ads is _________________.
- 10. Ann and Jim are _______________ teachers.
- 11. ___________ bank: Ngân hàng nhà nước
- 12. Choose the word which has this following definition.The natural features of an area, such as mountains, valleys, rivers and forests, when you are thinking about them being attractive to look at.
- 13. "Ký túc xá" in English is ______________.
- 14. "Giải thưởng" in English is _______________.
- 15. "Học bổng" in English is _______________.
- 16. Reputation means _________________.