Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 2 lớp 9 Clothing hệ 7 năm

Nội dung kiến thức ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh chủ yếu là kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9. Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 9 tích lũy kiến thức trọng tâm hiệu quả, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết - bài tập tiếng Anh lớp 9 khác nhau.

* Xem chi tiết Hướng dẫn học Unit 2 SGK tiếng Anh 9 tại:

Soạn Unit 2 lớp 9 Clothing hệ 7 năm

Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 lớp 9: Clothing

Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: Clothing

I/ Vocabulary

Từ mớiPhân loạiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. century(n)/ˈsentʃəri/thế kỷ
2. poet(n)/ˈpəʊɪt/nhà thơ
3. poetry(n)/ˈpəʊətri/thơ ca
4. poem(n)/ˈpəʊɪm/bài thơ
5. traditional(a)/trəˈdɪʃənl/truyền thống
6. silk(n)/sɪlk/lụa
7. tunic(n)/ˈtjuːnɪk/tà áo
8. slit(v)/slɪt/xẻ
9. loose(a)/luːs/lỏng, rộng
10. pants (= trousers)(n)/pænts/quần (dài)
11. design(n, v)/dɪˈzaɪn/bản thiết kế, thiết kế
12. designer(n)/dɪˈzaɪnə(r)/nhà thiết kế
13. fashion designer(n)/ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/nhà thiết kế thời trang
14. material(n)/məˈtɪəriəl/vật liệu
15. convenient(a)/kənˈviːniənt/thuận tiện
16. convenience(n)/kənˈviːniəns/sự thuận tiện
17. lines of poetry(n)/laɪn əv ˈpəʊətri/những câu thơ
18. fashionable(a)/ˈfæʃnəbl/hợp thời trang
19. inspiration(n)/ˌɪnspəˈreɪʃn/nguồn cảm hứng
20. inspire(v)/ɪnˈspaɪə(r)/gây cảm hứng
21. ethnic minority(n)/ˌeθnɪk maɪˈnɒrəti/dân tộc thiểu số
22. symbol(n)/ˈsɪmbl/ký hiệu, biểu tượng
23. symbolize(v)/ˈsɪmbəlaɪz/tượng trưng
24. cross(n)/ˈsɪmbəlaɪz/chữ thập
25. stripe(n)/straɪp/sọc
26. striped(a)/straɪpt/có sọc
27. unique(a)/juˈniːk/độc đáo
28. subject(n)/ˈsʌbdʒɪkt/chủ đề, đề tài
29. modernize(v)/ˈmɒdənaɪz/hiện đại hóa
30. modern(a)/ˈmɒdn/hiện đại
31. plaid(a)/plæd/có ca-rô, kẻ ô vuông
32. suit(a)/suːt/trơn
33. sleeve(n)/sliːv/tay áo
34. sleeveless(a)/ˈsliːvləs/không có tay
35. short-sleeved(a)/ʃɔːt-sliːvd/tay ngắn
36. sweater(n)/ˈswetə(r)/áo len
37. baggy(a)/ˈbæɡi/rộng thùng thình
38. faded(a)/feɪdɪd/phai màu
39. shorts(n)/ʃɔːts/quần đùi
40. casual clothes(n)/ˈkæʒuəl kləʊðz/quần áo thông thường
41. sailor(n)/ˈseɪlə(r)/thủy thủ
42. cloth(n)/kləʊð/vải
43. wear out(v)/weə(r) aʊt/mòn, rách
44. embroider(v)/ɪmˈbrɔɪdə(r)/thêu
45. label(n)/ˈleɪbl/nhãn hiệu
46. sale(n)/seɪl/doanh thu
47. go up = increase(v)/gəʊ ʌp/tăng lên
48. economic(a)/ˌiːkəˈnɒmɪk/thuộc về kinh tế
49. economy(n)/ɪˈkɒnəmi/nền kinh tế
50. economical(a)/ˌiːkəˈnɒmɪkl/tiết kiệm
51. worldwide(a)/ˌwɜːldˈwaɪd/rộng khắp thế giới
52. out of fashion(a)/ aʊt əv fæʃn/lỗi thời
53. generation(n)/ˌdʒenəˈreɪʃn/thế hệ
54. (be) fond of = like(v)/fɒnd əv/thích
55. hardly(adv)/ˈhɑːdli/hầu như không
56. put on = wear(v)/pʊt ɒn/mặc vào
57. point of view/pɔɪnt əv vjuː/quan điểm
58. (be) proud of(v)/praʊd əv/tự hào về ...

II/ Bài tập vận dụng

Fill in each gap with a suitable word form a box. Make any changes in the form if necessary

appear

Well-dressed

wear

train

concern

impress

dress

fashion

be

Clothes are ab important part of our (1) ___________. At work, you may need (2) ___________ a customer, or persuade the boss that you know what you are doing, and clothes certainly help (3) ___________ people, so they say, get on in the world. And as far as attracting the opposite sex is (4) ___________, clothes also play a vital role. If a friend who has been (5) ___________ the same old jacket or the same old dress suddenly appears in the latest (6) ___________, you can be sure that romance is in the air. And apart from work and romance, there (7) ___________ the influence of sport, music and leisure on the way we (8) ___________. So excuse me while I put on my tracksuit and (9) ___________ shoes, I’m just dashing off for some fast window-shopping.

Xem đáp án
Clothes are ab important part of our (1) _____appearance______. At work, you may need (2) ____impress_______ a customer, or persuade the boss that you know what you are doing, and clothes certainly help (3) _____well-dressed______ people, so they say, get on in the world. And as far as attracting the opposite sex is (4) _____concerned______, clothes also play a vital role. If a friend who has been (5) ____wearing_______ the same old jacket or the same old dress suddenly appears in the latest (6) _____fashion______, you can be sure that romance is in the air. And apart from work and romance, there (7) _____are______ the influence of sport, music and leisure on the way we (8) ______dress_____. So excuse me while I put on my tracksuit and (9) ______training_____ shoes, I’m just dashing off for some fast window-shopping.

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets

1. Travelling by subway is fast, ___________, and cheap. (convinience)

2. The program examine the role of women in ___________ society. (mordenize)

3. Dreams are a rich source of ___________ for some writers. (inspire)

4. Don’t you believe in ___________ between men and women? (equal)

5. I need you there to offer words of ___________. (encourange)

6. The worldwide ___________ situation is getting worse and worse. (economy)

7. He wants to make a good ___________ on everyone he meets (impress)

8. She had no formal ___________ in music. (instruct)

9. Susan always dresses very ___________. (fashion)

10. Angkor Watt used to be a ___________ center. (religion)

11. You’ve made your parents very ___________. (pride)

Xem đáp án

1. Travelling by subway is fast, ____convenient_______, and cheap. (convinience)

2. The program examine the role of women in _____modern______ society. (mordenize)

3. Dreams are a rich source of ____inspiration_______ for some writers. (inspire)

4. Don’t you believe in ____equality_______ between men and women? (equal)

5. I need you there to offer words of ___encouragement________. (encourange)

6. The worldwide _____economic______ situation is getting worse and worse. (economy)

7. He wants to make a good _______impression____ on everyone he meets (impress)

8. She had no formal _____instruction______ in music. (instruct)

9. Susan always dresses very ____fashionably_______. (fashion)

10. Angkor Watt used to be a _____religious______ center. (religion)

11. You’ve made your parents very _____proud______. (pride)

Choose the correct answer A, B, C or D

1. My uncle is a _____________. He composes music and plays the piano very well.

A. musician

B. music player

C. music writer

D. music fan

2. The Ao Dai is the ____________ dress of Vietnamese women.

A. casual

B. traditional

C. international

D. social

3. Miss Nga designs clothes for ladies. She is a ____________.

A. clother

B. clothing

C. cloth manager

D. fashion designer

4. Poets are usually inspired with beauty. They write _____________ to show their feeling.

A. novels

B. poems

C. text reading

D. essays

5. Vietnames women usually wear Ao dai, especially on ____________ occasions.

A. casual

B. national

C. special

D. additional

6. The Ao dai ___________ of long silk tunic that iss slit on the sides and worn over loose pants.

A. comprises

B. made

C. composed

D. consist

Xem đáp án

1. A

2. B

3. D

4. B

5. C

6. A

Complete the sentences with the words in the box. You can use some of the words more than one.

in bed

for work

in warm weather

sport

women

on our feet

men

1. We wear pajamas ……………………..

2. We wear boots ……………………..

3. …………………….. wear tights.

4. We wear trainers …………………….. when we are doing ……………………..

5. Men and women wear suits ……………………..

6. We wear socks ……………………..

7. We wear shorts ……………………..

8. Men and …………………….. can wear tops.

Xem đáp án

1. We wear pajamas ………in bed……………..

2. We wear boots ……in warm weather………………..

3. …………Women………….. wear tights.

4. We wear trainers …………on our feet………….. when we are doing ……………sports………..

5. Men and women wear suits ………for work……………..

6. We wear socks ………on our feet……………..

7. We wear shorts …………in bed…………..

Men and ………women…………….. can wear to

* Nếu bạn đọc theo học chương trình sách mới của bộ GD&ĐT, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 City Life.

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 2 cũ Tiếng Anh 9.

Nhằm hỗ trợ tối đa việc giảng dạy của quý thầy cô giáo, việc học tập của các em học sinh, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp các Từ vựng Unit 2 thành bộ sưu tập Từ vựng Unit 2 tiếng Anh lớp 9 Clothing dưới đây. Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 Clothing bao gồm định nghĩa, cách phiên âm và phân loại giúp các em ôn tập từ mới tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit hiệu quả. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
45
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm