Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Life On Other Planets
Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Life On Other Planets
Nằm trong seri Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit, tài liệu tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Lớp 9 dưới đây gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 9 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Một số tài liệu Tiếng Anh lớp 9 hữu ích khác:
VOCABULARY
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. aircraft (n) | /ˈeəkrɑːft/ | : máy bay |
2. alien (n) | /ˈeɪliən/ | : người lạ |
3. balloon (n) | /bəˈluːn/ | : khinh khí cầu |
4. believe (v) | /bɪˈliːv/ | : tin, tin tưởng |
5. cabin (n) | /ˈkæbɪn/ | : buồng lái |
6. capture (v) | /ˈkæptʃə(r)/ | : bắt giữ |
7. circus (n) | /ˈsɜːkəs/ | : đoàn xiếc |
8. claim (v) | /kleɪm/ | : nhận là, cho là |
9. disappear (v) | /dɪsəˈpɪə(r)/ | : biến mất |
10. disappearance (n) | /dɪsəˈpɪərəns/ | : sự biến mất |
11. device (n) | /dɪˈvaɪs/ | : thiết bị |
12. egg-shaped (a) | : có hình quả trứng | |
13. evidence (n) | /ˈevɪdəns/ | : bằng chứng |
14. exist (v) | /ɪɡˈzɪst/ | : tồn tại |
15. existence (n) | existence | : sự tồn tại |
16. examine (v) | /ɪɡˈzæmɪn/ | : điều tra |
17. experience (n) | /ɪkˈspɪəriəns/ | : kinh nghiệm |
18. falling star | : sao sa, sao băng | |
19. free (v) | free /friː/ | : giải thoát |
20. health (n) | /helθ/ | : sức khỏe |
21. healthy (adj) | /ˈhelθi/ | : khỏe mạnh |
22. hole (n) | /həʊl/ | : cái lỗ |
23. in the sky | : trên bầu trời | |
24. jump (v) | /dʒʌmp/ | : nhảy |
25. marvelous (adj) | /ˈmɑːvələs/ | : kỳ diệu |
26. meteor (n) | /ˈmiːtiə(r)/ | : sao băng |
27. orbit (v) | /ˈɔːbɪt/ | : bay quanh quỹ đạo |
28. ocean (n) | /ˈəʊʃn/ | : đại dương |
29. pilot (n) | /ˈpaɪlət/ | : phi hành gia |
30. planet (n) | /ˈplænɪt/ | : hành tinh |
31. plate-like (a) | : giống cái dĩa | |
32. physical condition | : điều kiện thể chất | |
33. perfect (adj) | /ˈpɜːfɪkt/ | : hoàn hảo |
34. proof = support (n) | /pruːf/ | : bằng chứng |
35. UFOs = Unidentified Flying Objects | : vật thể bay không xác định | |
36. sample | /ˈsɑːmpl/ (n) | : vật mẫu |
37. shooting star | : sao băng | |
38. spacecraft (n) | /ˈspeɪskrɑːft/ | : tàu vũ trụ |
39. space (n) | /speɪs/ | : không gian |
40. take aboard | : đưa lên tàu, máy bay | |
41. treetop (n) | : ngọn cây |
Bài tập vận dụng
Complete the sentences with an approiate form of the words in parentheses
1. Astronauts _____________ the earth in space capsule are weightless. (orbit)
2. The story about UFOs caught the _____________ of the whole classs. (imagine)
3. She gave me a _____________ look. (mystery)
4. Many people say that UFOs exist only in films for _____________. (entertain)
5. Many people say they have seen _____________ saucers. (fly)
1. Astronauts ______orbiting_______ the earth in space capsule are weightless. (orbit)
2. The story about UFOs caught the ______imagination_______ of the whole classs. (imagine)
3. She gave me a ______mysterious_______ look. (mystery)
4. Many people say that UFOs exist only in films for _______entertainment______. (entertain)
5. Many people say they have seen _____flying________ saucers. (fly)
Trên đây là toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 mới nhất trên VnDoc.com. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit có đáp án. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.