Từ vựng Unit 3 lớp 9 A trip to the countryside hệ 7 năm
Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 9 A trip to the countryside
- Soạn Unit 3 lớp 9 A trip to the countryside hệ 7 năm
- I. Getting started - Listen and read trang 40 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- II. Speak trang 24 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- III. Listen trang 25 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- IV. Read trang 25 26 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- V. Write trang 26 26 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- VI. Language focus trang 28 - 31 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
- VII. Bài tập vận dụng
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 A trip to the countryside sẽ mang lại cho các em học sinh các kiến thức bổ ích, cho quý thầy cô giáo những tài liệu giảng dạy hay nhất. Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 3: A trip to the countryside giúp các em học sinh ôn tập và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh. VnDoc.com rất hi vọng, bộ sưu tập này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.
* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 3 SGK tiếng Anh 9 tại:
Soạn Unit 3 lớp 9 A trip to the countryside hệ 7 năm
I. Getting started - Listen and read trang 40 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. to take turn | (v) | lần lượt |
2. to feed- fed- fed | (v) /fiːd/ | cho ăn |
3. to plow | (v) /plaʊ/ | cày |
4. to harvest | (v) /ˈhɑːvɪst/ | thu hoạch |
5. to lie | (v) /laɪ/ | nằm |
6. mountain | (n) /ˈmaʊntən/ | núi |
7. mountainous | (a) /ˈmaʊntənəs/ | có núi |
8. foot | (n) /fʊt/ | chân |
9. rest | (n) /rest/ | nghỉ ngơi |
10. journey | (n) /ˈdʒɜːni/ | cuộc hành trình |
11. chance | (n) /tʃɑːns/ | cơ hội |
12. bamboo | (n) /ˌbæmˈbuː/ | cây tre |
13. forest = wood | (n) /ˈfɒrɪst/ | rừng |
14. to reach | (v) /riːtʃ/ | đến |
15. banyan | (n) /ˈbænjən/ | cây đa |
16. to feel - felt- felt | (v) /fiːl/ | cảm thấy |
17. tired | (a) /ˈtaɪəd/ | mệt mỏi |
18. tiredness | (n) /ˈtaɪədnəs/ | mệt mỏi |
19. shrine | (n) /ʃraɪn/ | đền thờ |
20. to sit - sat- sat | (v) /sɪt/ | ngồi |
21. snack = refreshment | (n) /snæk/ = /rɪˈfreʃmənt/ | món ăn nhẹ |
22. to reply = to answer | (v) /rɪˈplaɪ/ | trả lời |
23. to leave - left- left | (v) /liːv/ | rời bỏ |
II. Speak trang 24 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. to role | (v) /rəʊl/ | đóng vai |
2. village | (n) /ˈvɪlɪdʒ/ | làng mạc |
3. villager | (n) /ˈvɪlɪdʒə(r)/ | dân làng |
4. to raise | (v) /reɪz/ | chăn nuôi |
5. cattle | (n) /ˈkætl/ | gia súc |
6. to fly - flew- flown | (v) /flaɪ/ | bay |
7. to flow | (v) /fləʊ/ | chảy |
8. real | (a) /ˈriːəl/ | có thật |
9. unreal | (a) /ˌʌnˈrɪəl/ | không có thật |
10. reality | (n) /riˈæləti/ | sự thật |
11. south | (n) /saʊθ/ | phía nam |
12. north | (n) /nɔːθ/ | phía bắc |
13. west | (n) /west/ | phía tây |
14. east | (n) /iːst/ | phía nam |
15. to make - made- made | (v) /meɪk/ | làm, chế tạo |
III. Listen trang 25 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. route | (n) /ruːt/ | tuyến đường |
2. airport | (n) /ˈeəpɔːt/ | phi trường |
3. gas station | (n) /ˈɡæs steɪʃn/ | trạm xăng dầu |
4. highway | (n) /ˈhaɪweɪ/ | xa lộ |
5. dragon | (n) /ˈdræɡən/ | con rồng |
6. parking lot | (n) /ˈpɑːkɪŋ lɒt/ | nơi đậu xe |
7. to pick someone up | (v) /pɪk/ | đón ai |
8. to continue = to go on | (v) /kənˈtɪnjuː/ | tiếp tục |
9. fuel | (n) /ˈfjuːəl/ | nhiên liệu |
10. westward | (a) /ˈwestwəd/ | hướng tây |
11. instead of | /ɪnˈsted/ | thay vì |
12. direction | (n) /dəˈrekʃn/ | hướng |
13. to drop | (v) /drɒp/ | làm rơi |
14. through | (pre) /θruː/ | xuyên qua |
IV. Read trang 25 26 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. exchange | (a) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
2. kilometer | (n) /kɪˈlɒmɪtə(r)/ | kilomét |
3. outside | (pre) /ˌaʊtˈsaɪd/ | bên ngoài |
4. to grow- grew- grown | (v) /ɡrəʊ/ | trồng, mọc |
5. to begin- began- begun | (v) /bɪˈɡɪn/ | bắt đầu |
6. beginning | (n) /bɪˈɡɪnɪŋ/ | sự bắt đầu |
7. maize = corn | (n) /meɪz/ | ngô, bắp |
8. part- time | /ˌpɑːt ˈtaɪm/ | bán thời gian |
9. grocery store | (n) /ˈɡrəʊsəri stɔː(r)/ | gian hàng thực phẩm |
10. to arrive | (v) /əˈraɪv/ | đến |
11. arrival | (n) /əˈraɪvl/ | nơi đến |
12. nearby | (a) /ˌnɪəˈbaɪ/ | lân cận |
13. baseball | (n) /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
14. to eat- ate- eaten | (v) /iːt/ | ăn |
15. to help | (v) /ˈhelp/ | giúp đỡ |
16. helpful = useful | (a) /ˈhelpfl/ | hữu ích |
17. to feel- felt- felt | (v) /fiːl/ | cảm thấy |
18. column | (n) /ˈkɒləm/ | cột, mục |
19. state | (n) /steɪt/ | tiểu bang |
20. to do chores | (v) /tʃɔː(r)/ | làm việc nhà |
21. to relax | (v) /rɪˈlæks/ | thư giản |
22. relaxation | (n) /ˌriːlækˈseɪʃn/ | thư giản |
23. to enjoy | (v) ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức |
24. enjoyable | (a) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | thưởng thức |
V. Write trang 26 26 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. passage | (n) /ˈpæsɪdʒ/ | đoạn văn |
2. to write- wrote- written | (v) /raɪt/ | viết |
3. to entitle | (v) /ɪnˈtaɪtl/ | mang tựa đề |
4. site = place | (n) /saɪt/ | nơi |
5. to put - put- put down | (v) /pʊt/ | lấy ra, dọn ra |
6. blanket | (n) /ˈblæŋkɪt/ | tấm trải |
7. to lay- laid- laid | (v) /leɪ/ | bày ra |
8. blind man buff | (n) | bịt mắt bắt dê |
9. hurriedly | (adv) /ˈhʌrɪdli/ | vội vã |
10. to gather = to collect | (v) /ˈɡæðə(r)/ | gom, nhặt |
11. to catch- caught- caught | (v) /kætʃ/ | bắt đuổi kịp |
12. to run - ran- run | (v) /rʌn/ | chạy |
VI. Language focus trang 28 - 31 SGK tiếng Anh 9 Unit 3
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. review | (v) /rɪˈvjuː/ | ôn tập |
2. preposition | (n) /ˌprepəˈzɪʃn/ | giới từ |
3. to fly- flew- flown | (v) /flaɪ/ | bay |
4. itinerary | (n) /aɪˈtɪnərəri/ | lịch trình |
5. depart | (n) /dɪˈpɑːt/ | khởi hành |
6. departure | (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | sự khởi hành |
7. to leave - left- left | (v) /liːv/ | rời bỏ |
8. appointment | (n) /əˈpɔɪntmənt/ | cuộc hẹn |
9. to return | (v) /rɪˈtɜːn/ | quay lại |
10. at least | /liːst/ | ít nhất |
11. waterfall | (n) /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
12. to reach | (v) /riːtʃ/ | đạt đến |
13. to wake - woke- woken | (v) /weɪk/ | thức dậy |
14. air conditioner | (n) /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ | máy điều hoà nhiệt độ |
VII. Bài tập vận dụng
Fill in each gap with a suitable word picked out from the box
down | tired | decided | awoke |
late | and | hurriedly | almost |
It was a beautiful day, my friends and I (1) ………… to go on a picnic. We took a bus to the countryside (2) ………… then walked about 20 minutes to the picnic site next to the river. We put (3) ………… the blanket and laid out the food. We really enjoyed the picnic but we got (4) …………, so we quickly feel asleep. When we (5) …………, it was nearly dark. We (6) ………… gathered all our things and ran to the bus stop. We were (7) ………… late and missed the last bus. Luckily, we did not and could arrive home in the (8) ………… evening.
It was a beautiful day, my friends and I (1) ……decided…… to go on a picnic. We took a bus to the countryside (2) ……and…… then walked about 20 minutes to the picnic site next to the river. We put (3) ……down…… the blanket and laid out the food. We really enjoyed the picnic but we got (4) ……tired……, so we quickly feel asleep. When we (5) ……awoke……, it was nearly dark. We (6) …hurriedly……… gathered all our things and ran to the bus stop. We were (7) ……almost…… late and missed the last bus. Luckily, we did not and could arrive home in the (8) …late……… evening.
Complete the sentence with the correct form of the word in brackets
1. We spent an __________ afternoon boating in the river. (enjoy)
2. The atmosphere in the village is very __________. (rest)
3. Harry Potter is an __________ book for children, but my youngest sister is not at all __________ in it. (interest)
4. There is a small bamboo forest at the __________ to the village. (entry)
5. We went __________ beside the river last Sunday. (picnic)
6. The song remembers the brave __________ who died for their country. (heroic)
1. We spent an _____enjoyable_____ afternoon boating in the river. (enjoy)
2. The atmosphere in the village is very ____restful______. (rest)
3. Harry Potter is an ____interesting______ book for children, but my youngest sister is not at all ____interested______ in it. (interest)
4. There is a small bamboo forest at the _____entrance_____ to the village. (entry)
5. We went _____picnicking_____ beside the river last Sunday. (picnic)
6. The song remembers the brave ____heroes______ who died for their country. (heroic)
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 3: A Trip To The Countryside chương trình cũ Tiếng Anh lớp 9.