Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 5: The Media số 1

Bài tập Tiếng Anh Lớp 9 Unit 5 số 1

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 5 có trên VnDoc.com. Tài liệu bao gồm nhiều dạng bài tập hay nhằm giúp các em ôn tập lại cấu trúc ngữ pháp, từ vựng đã học trong cuốn Sách Giáo Khoa Tiếng anh lớp 9.

Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 4 có đáp án

Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 4: Learning a foreign language

Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside - Số 1 có đáp án

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:

1. a. internet b. invent c. media d. spend

2. a. remote b. local c. popular d. program

3. a. watch b. channel c. chat d. Christmas

4. a. deny b. pity c. century d. documentary

5. a. surf b. hamburger c. purpose d. communicate

II. Chọn từ có phần trọng âm rơi vào âm tiết khác so với các từ còn lại:

6. a. invent b. interact c. develop d. control

7. a. violent b. popular c. convenient d. favorite

8. a. benefit b. commerce c. available d. explore

9. a. article b. personal c. access d. wander

10. a. relative b. opinion c. invention d. publish

III. Viết phần câu hỏi đuôi cho các câu sau:

11. Tom won't be late, ______________?

12. I'm too impatient, _______________?

13. Let's go out for a drink, _______________?

14. Don't turn on the TV until 8, _______________?

15. You went to an internet service last night, _______________?

16. Hoa like reading detective movie, _______________?

17. These cakes look good, _______________?

18. Graham Bell invented the telephone, _______________?

19. Phong and Kien were talking when you came, _______________?

20. Don't leave the house before I come back, _______________?

21. Britney Spear is the most famous singer this year, _______________?

22. I'm late for the appointment, _______________?

23. Shakespeare's plays have been performed everywhere, _______________?

24. We should call Rita, _______________?

25. There are many bad things of the Net, _______________?

26. You must do this exercise, _______________?

27. The students stopped talking when the teacher entered the classroom, __________?

28. A new manager won't come here tomorrow, _______________?

29. Your children watch TV a lot, _______________?

30. You often chat in your free time, _______________?

IV. Chọn một đáp án đúng nhất trong a, b, c hoặc d để điền vào chỗ trống:

31. Surfing the Net is time-__________.

a. consume b. consuming c. consumed d. consumer

32. Let's go swimming this afternoon, ___________?

a. shall we b. will we c. let we d. let not we

33. Thanks _____ television people can get the latest information.

a. for b. to c. of d. about

34. Remote controls _______ interact with TV.

a. used to b. use to c. are used to d. uses to

35. How much time do you spend ________ the web each day?

a. surfing b. surf c. to surf d. surfs

36. I'm late for the meeting, _________?

a. am I b. am not I c. are I d. aren't I

37. What benefits does TV bring about to people's life?

a. information b. advantages c. programs d. events

38. You had a computer yesterday, ____________?

a. had not you b. had you c. did you d. didn't you

39. The Internet is a very fast and _______ way for me to get information.

a. convenient b. terrible c. inconvenient d. quickly

40. That is a true story, ________?

a. isn't that b. is that c. isn't it d. is it

V. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần được sửa lỗi và sửa lại cho đúng:

41. The Tuoi Tre is a daily newspaper that is wide read by both teenagers and adults.

a. daily b. that c. wide d. both
42. I'm usually right about my answers, amn't I?

a. I'm b. right c. answers d. amn't I

43. Watch television more than 8 hours a day is very bad for your children.

a. watch b. more than c. 8 hours a day d. for

44. This is a difficult question for all students, isn't this?

a. difficult b. for c. all d. isn't this

45. I often avoid to go to the parties because they are very noisy.

a. avoid b. to go c. because d. noisy

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm