Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Visit From A Pen Pal

Mở đầu bộ tài liệu Học tốt tiếng Anh lớp 9 năm 2023 - 2024, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu tiếng Anh 9 về từ vựng Unit 1: A visit from a pen pal (Chuyến thăm của người bạn tâm thư) dưới đây. Các từ vựng Unit 1 lớp 9 này bao gồm toàn bộ từ cần thiết cho bài học và cho quá trình ôn luyện và học tập của các bạn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

I. VOCABULARY

Từ mới

Phân loại

Phát âm

Định nghĩa

1. foreign

(a)

/ˈfɒrən/

thuộc về nước ngoài

2. foreigner

(n)

/ˈfɒrənə(r)/

người nước ngoài

3. activity

(n)

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

4. correspond

(v)

/ˌkɒrəˈspɒnd/

trao đổi thư từ

5. correspondence

(n)

/ˌkɒrəˈspɒndəns/

việc trao đổi qua thư

6. at least

/ət - liːst/

ít nhất

7. modern

(a)

/ˈmɒdn/

hiện đại

8. ancient

(a)

/ˈeɪnʃənt/

cổ xưa

9. impress

(v)

/ɪmˈpres/

gây ấn tượng

10. impression

(n)

/ɪmˈpreʃn/

sự gây ấn tượng

11. impressive

(a)

/ɪmˈpresɪv/

gây ấn tượng

12. beauty

(n)

/ˈbjuːti/

vẻ đẹp

13. beautiful

(a)

/ˈbjuːtɪfl/

đẹp

14. beautify

(v)

/ˈbjuːtɪfaɪ/

làm đẹp

15. friendliness

(n)

/ˈfrendlinəs/

sự thân thiện

16. friendly

(a)

/ˈfrendli/

thân thiện, thân mật

17. mausoleum

(n)

/ˌmɔːsəˈliːəm/

lăng mộ

18. monster

(n)

/ˈmɒnstə(r)/

quái vật, yêu quái

19. mosque

(n)

/mɒsk/

nhà thờ Hồi giáo

20. pen pal

(n)

bạn qua thư (chưa gặp mặt)

21. primary

(a)

/ˈpraɪməri /

chính, quan trọng

22. primary school

(n)

/ˈpraɪməri - skuːl/

trường tiểu học

23. secondary school

(n)

/ˈsekəndri - skuːl /

trường trung học

24. peace

(n)

/piːs/

hòa bình, sự thanh bình

25. peaceful

(a)

/ˈpiːsfl/

thanh bình, yên tĩnh

26. atmosphere

(n)

/ˈætməsfɪə(r)/

bầu không khí

27. pray

(v)

/preɪ/

cầu nguyện

28. prayer

(n)

/preə(r)/

lời cầu nguyện

29. abroad

(a)

/əˈbrɔːd/

(ở, đi) nước ngoài

30. depend on = rely on

/dɪˈpend/ = /rɪˈlaɪ/

tùy thuộc vào, dựa vào

31. dependence

(n)

/dɪˈpendəns/

sự phụ thuộc

32. keep in touch with

giữ liên lạc

33. worship

(v)

/ˈwɜːʃɪp/

thờ phượng

34. similar

(a)

/ˈsɪmələ(r)/

tương tự

35. independence

(n)

/ˌɪndɪˈpendəns/

độc lập

36. industry

(n)

/ˈɪndəstri/

ngành công nghiệp

37. industrial

(a)

/ɪnˈdʌstriəl/

thuộc về công nghiệp

38. temple

(n)

/ˈtempl/

đền, đình

39. association

/əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n)

hiệp hội

40. Asian

(a)

/ˈeɪʃn/

thuộc Châu Á

41. divide into

/dɪˈvaɪd/

chia ra

42. region

(n)

/ˈriːdʒən/

vùng, miền

43. regional

(a)

/ˈriːdʒənl/

thuộc vùng, miền

44. comprise

(v)

/kəmˈpraɪz/

bao gồm

45. tropical

(a)

/ˈtrɒpɪkl/

thuộc về nhiệt đới

46. climate

(n)

/ˈklaɪmət/

khí hậu

47. unit of currency

/ˈjuːnɪt - əv-/ˈkʌrənsi /

đơn vị tiền tệ

48. consist of

(v)

/kənˈsɪst əv/

bao gồm, gồm có

49. include

(v)

/ɪnˈkluːd/

bao gồm, gồm có

50. population

(n)

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

dân số

51. Islam

(n)

/ˈɪzlɑːm/

Hồi giáo

52. official

(a)

/əˈfɪʃl/

chính thức

53. religion

(n)

/rɪˈlɪdʒən/

tôn giáo

54. religious

(a)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

55. separate

(v)

/ˈseprət/

ngăn cách

56. separate

(a)

/ˈseprət/

riêng biệt, khác nhau

57. separation

(n)

/ˌsepəˈreɪʃn/

sự tách chia, sự ngăn cách

58. in addition

/əˈdɪʃn/

ngoài ra

59. Buddhism

(n)

/ˈbʊdɪzəm/

Phật giáo

60. Hinduism

(n)

/ˈhɪnduːɪzəm/

Ấn giáo

61. widely

(adv)

/ˈwaɪdli/

một cách rộng rãi

62. educate

(v)

/ˈedʒukeɪt/

giáo dục

63. education

(n)

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

nền giáo dục

64. educational

(a)

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/

thuộc về giáo dục

65. instruct

(v)

/ɪnˈstrʌkt/

hướng dẫn, chỉ dạy

66. instruction

(n)

/ɪnˈstrʌkʃn/

việc giáo dục

67. instructor

(n)

/ɪnˈstrʌktə(r)/

người hướng dẫn

68. compulsory

(a)

/kəmˈpʌlsəri/

bắt buộc

69. compulsion

(n)

/kəmˈpʌlʃn/

sự ép buộc

70. area

(n)

/ˈeəriə/

diện tích

71. member country

/ˈmembə(r) -ˈkʌntri/

quốc gia thành viên

72. relative

(n)

/ˈrelətɪv/

nhân thân, bà con

73. farewell party

(n)

/ˌfeəˈwel - ˈpɑːti/

tiệc chia tay

74. hang – hung – hung

(v)

/hæŋ - hʌŋ - hʌŋ/

treo, máng

75. wish

(v)

/wɪʃ/

ước, mong ước

II. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 cũ

Làm tiếp: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 A visit from a pen pal

III. Bài tập vận dụng

Complete the sentences with the verbs in the box

enjoying

divided

depends

impress

comprises

1. The living accommodation ____________ three bedrooms, a kitchen, and a bathroom

2. The children were ____________ into three groups

3. The sights of the city never fail to ____________ foreign tourists.

4. Claire is ____________ her skiing holiday

5. Their future ____________ on how well they do in school.

Xem đáp án

1. The living accommodation _____comprises_______ three bedrooms, a kitchen, and a bathroom

2. The children were ______divided______ into three groups

3. The sights of the city never fail to ____impress________ foreign tourists.

4. Claire is _____enjoying_______ her skiing holiday

5. Their future ____depends________ on how well they do in school.

Complete the sentences by filling in each blank with the correct form of the word in bracket

1. We’re very impressed by the __________ of your town’s people. (friend)

2. Should English be a __________ foreign language in Vietnam? (compel)

3. This handbook gives us __________ information about ASEAN countries. (add)

4. Is Buddhism the country’s __________ religion of Thailand? (office)

5. Liverpool is an __________ city in the north of England. (industry)

Xem đáp án

1. We’re very impressed by the _____friendliness_____ of your town’s people. (friend)

2. Should English be a _____compulsory_____ foreign language in Vietnam? (compel)

3. This handbook gives us ______additional____ information about ASEAN countries. (add)

4. Is Buddhism the country’s ______official____ religion of Thailand? (office)

5. Liverpool is an _____industrial_____ city in the north of England. (industry)

Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences

1. Mathematics and Literature are__________for children in this country.

A. religious

B. option

C. adding

D. compulsory

2. Can everybody listen carefully to my__________ , please?

A. instructing B. instructive

C. instruct D. instructions

3. What is the__________of your country? - 75,000,000 people.

A. introduction B. population

C. separation D. addition

4. Don't forget to add sugar to the mixture. This__________ is important.

A. addition B. additional

C. adder D. added

5. Now that he reaches the age of 60, he will___________ next month.

A. retire

B. quit job

C. resign

D. lose job

Xem đáp án

1. D

2. D

3. B

4. A

5. A

Match the word in column A to its definition in column B.

1. pen pal

a. the system of money used in a country

2. mosque

b. a large impressive tomb

3. climate

c. someone who you regularly write friendly letters to but have never met

4. religion

d. money that you pay to take classes

5. currency

e. a building in which Muslims worship

6. compulsory

f. Believing in a god

7. tuition

g. the regular pattern of weather conditions

8. mausoleum

h. required by the rule

Xem đáp án

1. c

2. e

3. g

4. f

5. a

6. h

7. d

8. b

Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Xem thêm tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 Unit 1 khác tại:

- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A Visit From A Pen Pal

- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Visit From A Pen Pal

* Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit sách mới tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment.

Trên đây là Từ mới Tiếng Anh Unit 1 cũ Tiếng Anh lớp 9: A visit from a pen pal.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
35
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm