Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang

Trang 1/5 - Mã đề thi 681
S GD&ĐT BÁC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN TH
RÈN K NĂNG LÀM BÀI LẦN I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: RÈN K NĂNG LÀM BÀI LN I VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trc nghim)
Mã đề thi
681
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Trong giao thoa ng cơ, đ hai sóng th giao thoa được vi nhau t chúng xut phát t hai
ngun có
A. cùng biên độ nhưng khác tn s dao đng.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
D. cùng phương, cùng tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 2: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = 10cos(4πt + 2)( cm). Gc thời gian được chn là
lúc
A. vt v t biên âm. B. vt qua v t cân bng theo chiu âm.
C. vt v t biên dương. D. vt qua v trí cân bng theo chiều dương .
Câu 3: Vật dao động tt dần có đại lượng nào sau đây ln giảm dn theo thi gian?
A. Cơ năng. B. Vn tc. C. Gia tc. D. Li độ.
Câu 4: Trong dao động điu hòa, khong thi gian ngn nhất để trạng thái dao động ca vt lp lại như
cũ được gi
A. tn s góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tn s dao đng. D. chu kì dao động.
Câu 5: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu k tn s dao
động ca vt là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 6: Khong cách giữa hai điểm trên phương truyn sóng gn nhau nhất dao động cùng pha vi
nhau gi
A. độ lch pha. B. tốc độ truyn sóng. C. chu kì sóng. D. c sóng.
Câu 7: ờng độ đin trường do điện tích điểm
9
10
C trong chân không y ra tại điểm cách mt
đoạn 3 cm là
A. 1 V/m. B. 300 V/m. C. 10000 V/m. D. 3 V/m.
Câu 8: Mt chất điểm dao động điu hòa trên trục Ox phương trình x =
)2/5cos(
tA
.Véc tơ vận
tc và gia tc s cùng chiều dương của trc Ox trong khong thi gian o(k t thời điểm ban đầu t =
0) sau đây?
A. 0,1s < t < 0,2s B. 0,2s < t < 0,3s C. 0,0s < t < 0,1s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 9: Công thc liên h giữa bước sóng
, tc độ truyn sóng
và tn s góc
ca một sóng cơ hình
sin là
A.
v
. B.
v

. C.
2 v
. D.
2
v
.
Câu 10: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(
t +
). Gi v là vn tc ca vt khi vt
li độ x. Biên độ dao động ca vt là
A.
2
2
4
v
x
. B.
2
2
v
x
. C.
2
2
2
v
x
. D.
4
2
2
v
x
.
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyn vi vn tc v, chu k T, tn s f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
vT vf
. B.
vv
fT
. C.
v
vf
T
. D.
v
vT
f
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 681
Câu 12: Mt con lc lò xo gm vt nng có khi lượng m và lò xo có độ cng k, dao động điu hòa. Nếu
tăng độ cng k ca lò xo lên 2 ln và gim khi lưng m ca vật đi 8 lần thì tn s dao động ca vt s
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 4 ln.
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điu hòa với biên độ 10 cm là
A. 5000 J. B. 0,5 J. C. 1 J. D. 10000 J.
Câu 14: Mi liên h gia tn s góc
và chu kì
T
ca mt dao động điều hòa là
A.
2
T
B.
2
T
. C.
T

. D.
2 T

.
Câu 15: Biu thức li độ ca vật dao động điu hòa có dng
cos

x A t
, trong đó
A
là các
hng s dương,
là mt hng s. Đại lưng
A
được gi là
A. biên độ. B. pha ban đầu. C. tn s góc. D. li đ.
Câu 16: : Chn phát biu sai. Mt con lc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lc là
A. thế năng của nó khi đi qua vị t biên. B. ch của động năng và thế năng của nó.
C. động năng của nó khi đi qua vị trín bng. D. tng đng năng và thế năng của nó.
Câu 17: Trong dao động điều hòa, độ ln cực đại ca vn tc là
A.
2
max
vA
. B.
max
vA
C.
max
vA
. D.
2
max
vA
.
Câu 18: : Chất đim dao động điều hòa vi tn s c ω t gia tc a và li độ x liên h vi nhau bi biu
thc
A. a =ωx B. a=-ωx. C. a =-ω
2
x D. a
2
x.
Câu 19: Một ng học lan truyn trên một phương truyền sóng vi tc độ 40cm/s. Phương trình sóng
ca một đim O trên phương truyền đó u
O
= 2cos2
t(cm). Phương trình ng ti mt đim N nm
trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. u
N
= 2cos(2
t +
/4)(cm). B. u
N
= 2cos(2
t -
/4)(cm).
C. u
N
= 2cos(2
t -
/2)(cm). D. u
N
= 2cos(2
t +
/2)(cm).
Câu 20: : Mt vật dao động điu htrên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bng
cm, t tính bằng s. Đội qu đạo ca vt bng
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 0,6 cm. D. 6 cm.
Câu 21: : ng dng xy ra trên dây AB = 11cm với đầu B t do, bước sóng bng 4cm t trên dây
A. 5 bng, 5 nút B. 6 bng, 6 nút C. 6 bng, 5 nút D. 5 bng, 6 nút.
Câu 22: To tại hai điểm A B hai ngun ng kết hp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng
pha nhau. Tn s dao động 40Hz. Tc đ truyn sóng trên mặt nước 80cm/s. S đim dao động vi
biên độ cc tiểu trên đoạn AB là
A. 11 đim. B. 12 đim. C. 10 đim. D. 9 điểm.
Câu 23: Trên mt sợi y đàn hồi mt đầu c đnh mt đầu t do đang sóng dừng vi 3 bng
sóng. Biết sóng truyn trên dây bước sóng 60 cm. Chiu dài si dây là
A. 90 cm. B. 20 cm. C. 120 cm. D. 75 cm.
Câu 24: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao đng điều hòa cùng phương cùng chu kì 0,2 s với
các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phn vuông pha nhau. Ly
2
10.
Gia tc cc tiu
ca vt
A. 70 m/s
2
. B. 50 m/s
2
. C. 10 m/s
2
. D. 0 m/s
2
.
Câu 25: Trên mt mt cht lng hai ngun kết hp S
1
và S
2
dao động cùng pha vi tn s f = 25 Hz.
Gia S1, S
2
10 hypebol là qu tích của các điểm đứng yên. Khong cách giữa hai đnh ca hai hypebol
ngoàing xa nhau nht là 18 cm. Tc độ truyn sóng trên mặt nước bng
A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.
Câu 26: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nó nhô cao 10 ln trong khong thi gian
27s. Chu kì ca sóng bin
A. 2,7s. B. 2,45s. C. 3s. D. 2,8s.
Câu 27: Mt sợi y đàn hồi chiu i , hai đầu c định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên y
bước sóng dài nht là
A. 2 B. /4 C. D. /2.
Câu 28: Một sóng ngang đưc mô t bởi phương trình u = Acos
(0,02x 2t) trong đó x, u được đo bằng
cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm
Trang 3/5 - Mã đề thi 681
A. 100. B. 200. C. 5. D. 50.
Câu 29: Mt con lắc đơn dao động điu hòa, mc thế năng trọng trường được chn mt phng nm
ngang qua v t n bng ca vt nng. Khi lực căng dây treo độ ln bng trng lc tác dng lên vt
nngt
A. động năng bng thế năng của vt nng. B. thế năng gp ba lần động năng của vt nng.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vt nng. D. động năng của vt đạt giá tr cực đại.
Câu 30: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tn s 2 Hz,
cùng biên độ 5 cm và lch pha nhau góc
2
rad. Tốc độ ca vt ti thời điểm động năng cực đại
A.
20
cm/s. B.
10
cm/s. C.
10 2
cm/s. D.
20 2
cm/s.
Câu 31: Vt nh ca mt con lc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng ti v trí cân
bng. Khi gia tc ca vật đ ln bng mt nửa độ ln gia tc cực đại tt s giữa động năng thế
năng của vt là
A. 1/2. B. 3. C. 1/3. D. 2.
Câu 32: Mt vật dao động điu hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
t
) cm. Gia tc cực đại vt
A. 16m/s
2
. B. 10cm/s
2.
C. 160 cm/s
2
. D. 100cm/s
2
.
Câu 33: Mt con lc lò xo có khối lượng vt nh là 50 g. Con lc dao động điều hòa theo mt trc c
định nm ngang với phương trình x = Acost. C sau nhng khong thời gian 0,05 s t động năng và thế
năng của vt li bng nhau. Ly
2
=10. Lò xo ca con lắc có độ cng bng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m
Câu 34: Chn phát biu đúng:
A. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha vi vn tc.
B. Trong dao động điu hòa vn tc cùng pha vi gia tc
C. Trong dao động điu hòa gia tc vuông pha vi vn tc
D. Trong dao động điều hòa li độ vuông pha vi vn tc.
Câu 35: Một sóng truyn trên mt si y rt dài t mt đầu dây với biên độ không đi là 4 mm, tc
độ truyn sóng trên y 2,4 m/s, tn s sóng 20 Hz. Hai điểm M và N trên y cách nhau 37 cm,
sóng truyn t M đến N. Ti thời điểm t, ng tại M li độ -2 mm M đang đi về v trí cân bng. Vn
tc dao đng của điểm N thời điểm (t -
89
80
) s là
A.
8
cm/s. B.
83
cm/s. C.
80 3
mm/s. D. 16π cm/s.
Câu 36: Mt sợi y đàn hồi căng ngang với hai đầu c định. Sóng truyn trên dây tc độ không đổi
nhưng tn s
f
thay đổi được. Khi
f
nhn g tr 1760 Hz t trên y ng dng vi 4 bng sóng.
Giá ca
f
để trên dây sóng dng vi 3 bó sóng là
A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 800 Hz. D. 440 Hz.
Câu 37: mt cht lng, tại hai điểm
1
S
2
S
cách nhau 28 cm hai ngun dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai ng kết hp. Gi
1
2
là hai đương thng mt cht lng cùng
vuông c với đoạn thng
12
SS
cách nhau 9 cm. Biết s điểm cực đại giao thoa trên
1
2
tương
ng 7 và 3. S đim trên đon thng
12
SS
dao động vi biên độ cực đại cùng pha vi trung điểm
I
ca
12
SS
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 38: Mt con lc lò xo nm ngang, vt khi lưng
100m
g chuyển động không ma sát dc theo
trc ca mt lò xo cng
25k
N/m. Khi vật đang đng yên ti v trí lò xo không biến dng t bắt đầu
tác dng lc
F
hướng và độ lớn không thay đi, bng 1 N lên vt nnh vẽ. Sau khong thi gian
t
thì ngng tác dng lc. Biết rằng sau đó vật dao động vi tc độ
cực đại bng
20 30
cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dng lc thì
vn tc cực đại sau khi ngng tác dng lc
A.
40 30
cm/s. B.
20 30
cm/s. C.
40 15
cm/s. D.
60 10
cm/s.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Đánh giá bài viết
1 304
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm