Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2015 - 2016 à đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 3 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Exam number 1: Vượt chướng ngại vật
Question 1: Calculate: 26 x 4 + 137 = .....
a. 213 b. 241 c. 231 d. 214
Question 2: A number has a digit 3 in the ones place. It is greater than 64 but less than 82. What number is it?
a. 73 b. 75 c. 72 d. 74
Question 3: How many months are there in five years?
a. 60 b. 50 c. 120 d. 40
Question 4: Which number comes next in the series below?
42 36 30 24 .......
a. 15 b. 21 c. 18 d. 20
Question 5: If x is distinct 3-digit number and 37 < x < 103 then x = .........
a. 98 b. 102 c. 100 d. 99
Exam number 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Exam number 3: Fill in the blank with the suitable number
Question 1: How many bows are there?
Question 2: How many days are there in April?
Question 3: Convert: 6cm = ...... mm.
Question 4: If x : 6 = 17 then x = .........
Question 5: The product of 6 and the greatest 1-digit number is ...........
Question 6: There are six students in a drawing class. Each student draws a picture below. How many stars do they draw in all?
Question 7: The perimeter of the triangle below is ......... cm.
Question 8: How many hours are there in three days?
Question 9: The product of 40 and a number, m, is a 2-digit number that greater than 40. The value of m is ..........
Question 10: If 2a1 > 47 x 6 then a = ........
Đáp án đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3
Exam number 1: Vượt chướng ngại vật
Question 1: b
Question 2: a
Question 3: a
Question 4: c
Question 5: b
Exam number 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(7) < (11) < (3) < (14) < (10) < (13) < (19) < (17) < (8) < (5) < (1) < (4) < (16) < (18) < (9) < (12) < (20) < (2) < (6) < (15)
Exam number 3: Fill in the blank with the suitable number
Question 1: 18 Question 2: 30 Question 3: 60 Question 4: 102
Question 5: 54 Question 6: 66 Question 7: 78
Question 8: 72 Question 9: 2 Question 10: 9