Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Getting started

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn unit 10 lớp 8 Communication gồm gợi ý lời giải hay cũng như hướng dẫn dịch và file nghe mp3 bài tập tiếng Anh phần 1 - 4 có trong trang 38 39 SGK tiếng Anh 8 mới.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Communication Getting started trang 38 39

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- Know some ways of communication.

2. Objectives:

- Vocabulary: related to the topic "Communication"

II. Soạn giải Getting started tiếng Anh Unit 10 lớp 8 Communication

1. Listen and read. Nghe và đọc. 

Bài nghe

My battery was flat

Phuc: Hi Nick. What happened today? We were waiting for ages and you never showed up!

Nick: Hi Phuc. Well I wanted to ask you the same question.

Phuc: Why? We planned to meet outside the cinema, didn't we? We waited and then Mai decided to go in without you. She didn't want to miss the start of Frozen you know. Did you oversleep or something?

Nick: No, I was there on time, and it was me who waited for you two.

Phuc: Are you kidding? We didn't see you there. We tried to call you but couldn't get through.

Nick: I couldn't call you either. My battery was flat.

Phuc: Never mind. We can try again. How about this Sunday afternoon at 2.30 p.m.? There's Superman 3.

Nick: Great ..., but I'll be having my Vietnamese class then. Let's go for the 4.15 p.m.show. I'll need to take the bus to Nguyen Du Street and it's quite far.

Phuc: But it's not Galaxy Nguyen Du! We'll be seeing it at Galaxy Nguyen Trai ... Wait... Which cinema did you go to today?

Nick: Oh no, I went to Galaxy Nguyen Du. I wish my mobile phone had a better battery!

a. Find words or phrases in the conversation that mean. Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài đàm thoại có nghĩa.

Đáp án

to wait for a very long time = wait for ages

to arrive = show up

to succeed in talking to someone on the phone = get through

“My battery had no electric power left.” = “My battery was flat.”

“Are you making a joke?” = “Are you kidding?”

“Let’s do that again.” = “We can try again.”

b. Decide if the statements are true (T) or false (F)  Quyết định câu nào đúng (T) hay sai (F).

Đáp án

1. T; 2. T; 3. F; 4. T; 5. T; 6. T;

c. Why couldn’t Phuc, Mai and Nick see the film together as was their plan? What was the problem? Was it only because of Nick’s mobile phone? Tại sao Phúc, Mai và Nick lại không thể xem cùng nhau như kế hoạch? vấn đề là gì? Đó có phải là chỉ vì điện thoại di động của Nick không?

Gợi ý 

They couldn’t see the film together because Nick went to the wrong cinema. They didn’t communicate clearly about the name and address of the cinema beforehand. Then they were not able contact each other because the battery of Nick’s mobile phone was flat.

Hướng dẫn dịch

Phúc: Chào Nick. Chuyện gì xảy ra hôm qua vậy? Chúng mình đã chờ cậu hàng giờ và cậu chẳng đến!

Nick: Chào Phúc. À, mình cũng muốn hỏi cậu câu tương tự đấy.

Phúc: Tại sao? Chúng mình đã hẹn gặp bên ngoài rạp phim phải không? Chúng mình đã chờ và sau đó Mai quyết định vào mà không có cậu. Cô ấy đã không muốn bỏ lỡ khúc đầu của Frozen, cậu biết đấy. Cậu đã ngủ quên hay gì vậy?

Nick: Không, mình đã ở đó đúng giờ đó chứ và chính mình đã chờ 2 cậu.

Phúc: Cậu đùa à? Chúng mình đã không thấy cậu ở đó. Chúng mình đã cố gọi cho cậu nhưng không được.

Nick: Mình cũng không thể gọi cậu được. Mình hết pin rồi.

Phúc: Không sao. Chúng mình sẽ thử lại. Chiều Chủ nhật này lúc 2:30 được không? Có phim Siêu nhân 3.

Nick: Tuyệt, nhưng mình sẽ có lớp tiếng Anh lúc đó. Hãy đi lúc 4:15 nhé. Mình sẽ cần đi xe buýt đến đường Nguyễn Du và nó khá xa.

Phúc: Nhưng không phải là rạp Galaxy Nguyễn Du, chúng mình sẽ xem ở rạp Galaxy Nguyễn Trãi... chờ đã... Vậy hôm nay cậu đã đi rạp nào?

Nick: Ồ không, mình đã đến Galaxy Nguyễn Du. Mình ước rằng điện thoại di động của mình có một cục pin tốt hơn!

2. Match the words/ phrases with the photoes about ways of communication. Then listen to check your answers. Nối những từ/ cụm từ với những hình về cách giao tiếp. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời.

Bài nghe

Đáp án

having a video conference

emailing

video chatting

meeting face-to-face

using social media

using telepathy

sending letters

3. Fill the gaps with the correct form of the words/ phrases from the box in 2. Điền vào chỗ trống với hình thức đúng của những từ/ cụm từ trong khung ở phần 2.

Đáp án

1. Using social media

2. meeting face-to-face

3. emailing, sending letters

4. Using telepathy

5. video chatting

6. have a video conference

Hướng dẫn dịch

1. Sử dụng mạng xã hội bao gồm Facebook, Youtube... như là một phương tiện giao tiếp đã trở nên rất phổ biến trong những người trẻ.

2. Nhóm chúng ta đã làm việc trực tuyến suốt! Bây giờ hãy gặp trực tiếp nào!

3. Nếu bạn muốn viết cho một người bạn ở nước khác, gửi thư điện tử nhanh và rẻ hơn gửi thư thông thường (qua bưu điện).

4. Sử dụng thần giao cách cảm là một cách để giao tiếp tức thì bằng ý nghĩ.

5. Trong tương lai, có lẽ cuộc gọi thoại sẽ biến mất. Chúng ta sẽ sử dụng trò chuyện qua video để nói chuyện và nhìn thấy một người bạn cùng lúc.

6. Chúng ta nên có một cuộc hội nghị video tuần này. Kate sẽ có thể tham gia cùng chúng ta từ Hồng Kông và Tim từ Anh nữa.

4. Game

In group, brainstorm all the different ways you have communicated so far today. The person with the most ideas is the winner. Trong nhóm, suy nghĩ tất cả cách khác nhau mà các bạn đã giao tiếp cho đến giờ. Người nào với ý tưởng hay nhất sẽ chiến thắng.

Ngoài 7 cách giao tiếp ở phần 2, chúng ta có thể kể thêm:

+ Using fax

+ Phoning

+ Using body language

+ Using codes

+ Using signs

+ Sending flowers

+ Using music

+ Painting a picture

+ Leaving a note

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Communication Getting Started trang 38 39 tập 2. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Đánh giá bài viết
2 1.676
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm