Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Exams

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Exams

Liên quan đến thi cử, học hành, trong tiếng Anh thường dùng những từ vựng nào. Bạn muốn nói với người bạn nước ngoài, bạn đang ôn thi thì nói bằng tiếng Anh như thế nào. Theo dõi bài Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Exams và Từ vựng về Bài vở và Thi cử – Work and Exam nhé, chắc chắn sẽ có nhiều từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho bạn đó.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Hobby and Painting

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Summer Vacation

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

1. What school subject are they talking about?

Physcial Education

Geography

History

Math

2. What is the main purpose of this discussion?

To get tips on the examination

To learn about how Martin Luther King Jr. had on American society

To talk about past presidents and leaders

To discuss the best method to study in general

3. Where is one of the person going now?

On his way home

To the book store

Going to eat lunch

Going to the library

4. Why will he spend most of his time studying the civil war?

Because the professor spent the most time lecturing on the civil war

Because he already studied the other sections

Because it is the most interesting

Because it is his area of weakness

Xem câu Trả lời

1. History

2. To get tips on the examination

3. Going to the library

4. Because the professor spent the most time lecturing on the civil war

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

A: "Did you already take the history exam?"

B: "Yeah. It was hard. When do you take it?"

A: "I take it tomorrow morning. There is so much material, that I don't know what to emphasize on. What types of questions did you get?"

B: "Mostly on the civil war. You should also study the impact Martin Luther King Jr. had on American society."

A: "How about Abraham Lincoln? Did you get any questions about him?"

B: "I only had 1 question about him. But you might get more. I don't know if he will have the same exam or not."

A: "Hopefully he will use the same exam, cause I'm going to spend most of my time studying the civil war. It is a huge section and that is what he lectured the most on in class."

B: "If you can't study everything, then that is probably the best way to go."

A: "Aright. Thanks for the info. I gotta go to the library now."

B: "Good luck."

A: "Thanks. See ya."

Từ vựng về Bài vở và Thi cử – Work and Exam

do your homework/revision/a project on something

Làm bài tập về nhà/ôn tập/làm đồ án

work on/write/do/submit an essay/a dissertation/a thesis/an assignment/a paper

làm/viết/nộp bài luận/luận án/khóa luận/bài được giao/bài thi

finish/complete your dissertation/thesis/studies/coursework

hoàn tất luận văn/khóa luận/bài nghiên cứu

hand in/ turn in your homework/essay/assignment/paper

nộp bài tập về nhà/bài luận/bài tập được giao/bài thi

study/prepare/revise/review/(informal) cram for a test/an exam

học/chuẩn bị/ôn tập/học nhồi nhét cho bài kiểm tra/bài thi

take/do/sit a test/an exam

làm bài kiểm tra/bài thi

mark/grade homework/a test

chấm điểm bài tập về nhà/bài kiểm tra

do well in/ do well on/(informal) ace a test/an exam

làm tốt bài kiểm tra/bài thi

pass/fail/(informal) flunk a test/an exam/a class/a course/a subject

đậu/rớt bài kiểm tra/bài thi/khóa học/môn học

* Before the exam (Trước kì thi)

- revise = ôn thi

I have to revise for my French test tomorrow.

Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai.

- swot up = revise = (cách gọi thông tục) cày

Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week.

Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức cho kì kiểm tra vào tuần tới.

- cram = (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức

John has been cramming for his Spanish test on next Monday.

John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới.

- learn by heart / memorise = học thuộc lòng

We were told to learn the speech by heart for homework.

Bài tập về nhà là chúng tôi phải học thuộc lòng bài phát biểu này.

* During the exam (trong khi thi)

- cheat / copy / use a crib sheet = quay cóp

Kids have always found ways of cheating in school exams.

Bọn trẻ luôn tìm cách để gian lận trong các kì thi.

- get a good / high mark = thi tốt

I am going to get a good mark in the entrance examination.

Tôi sẽ đạt kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh đại học.

- get a bad / low mark = thi không tốt

I'm afraid of getting a bad mad.

Tôi sợ mình thi không tốt.

- pass with flying colours = đậu thi với số điểm cao

The officer training was gruelling, but he came through with flying colours.

Khóa huấn luyện sĩ quan thật sự vất vả nhưng anh ấy đã đậu với điểm số cao.

- scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu difficult.

Em chỉ vừa đủ điểm để đậu thôi. Bài thi thật sự khó quá.

* What sort of student are you?

- stellar = xuất sắc, ưu tú

He is an amazing athlete and a stellar student.

Cậu ấy là một vận động viên gây kinh ngạc và là một sinh viên xuất sắc.

- hard-working = chăm chỉ

She was always very hard-working at school.

Cô ấy đã rất chăm chỉ khi ở trường.

- straight A = luôn dẫn đầu lớp

How to become a straight-A student?

Làm thế nào để trở thành một sinh viên luôn dẫn đầu lớp?

- plodder = cần cù bù thông minh

Dennis is a bit of a plodder, but he gets the job done in the end.

Dennis là một người cần cù bù thông minh nhưng cuối cùng thì anh ấy vẫn hoàn thành công việc.

- mediocre = trung bình

Give a chance to a mediocre student!

Hãy cho học sinh trung bình một cơ hội!

- abysmal = kém

The standard of the students' work is abysmal.

Chất lượng bài làm của sinh viên thật tệ quá.

Đánh giá bài viết
1 981
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm