Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Summer Vacation

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Summer Vacation

Với chủ đề kỳ nghỉ hè, bạn không chỉ học các từ đơn giản như summer, hot... mà bên cạnh đó hãy mở rộng vốn từ của mình qua các hoạt động liên quan đến kỳ nghỉ hè như 2 nhân vật trong bài Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Summer Vacation sau đây.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Hobby and Painting

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Grades

Từ vựng tiếng Anh chủ đều kỳ nghỉ

Summer vacation: kỳ nghỉ hè

Collocations

(to) go on vacation: đi nghỉ, đi chơi ở đâu đó

(to) cut short a vacation: bỏ dở kỳ nghỉ

Example:

Many students looked forward to spending time at the house during their summer vacations.

Nhiều sinh viên mong muốn dành nhiều thời gian ở nhà trong suốt kỳ nghỉ hè của họ.

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

1. What month or season do you think it is in this dialog?

Summer

Autumn

Winter

Spring

2. What did Mark do over the summer vacation?

Traveled to Europe

Played in a basketball league

Worked at a restaurant

Stayed home and watched TV

3. Why did Nicole drop out of school?

She was depressed and needed a break

Her mother got sick and needed time to take care of her

She got a job offer that she couldn't refuse

She finished school early

4. How many University years has Stacy completed?

1

2

3

4

Xem câu Trả lời

1. Autumn

2. Worked at a restaurant

3. She got a job offer that she couldn't refuse

4. 2

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

A: "Hi Mark."

B: "Oh, hi Stacy."

A: "How was your summer vacation?"

B: "I worked over the summer at a restaurant. Have to make tuition money right? What did you do?"

A: "I took summer school. I withdrew from two of my classes last year so I wanted to make them up."

B: "So are you officially a junior now?"

A: "Yeah. And I have 5 credits to spare. I only needed to take 10 credits over the summer, but I took 15 because the price was the same."

B: "That makes sense. So where is Nicole?"

A: "She dropped out of school completely."

B: "Really? Why?"

A: "She worked at a startup company as an intern and since the business did well, they asked her if she wanted to work full time."

B: "Wow. She's so lucky. She doesn't have a degree and she already has a job."

A: "It sounds good now, but I'm traditional. I want the degree, so I wouldn't have accepted the offer."

B: "Do you know how much they are paying her?"

A: "I don't know. But I bet it must have been a good offer, or she wouldn't have accepted it."

Từ vựng về các kỳ nghỉ (Holidays/Vacations)

- have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year

nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường

- go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage

đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương

- go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing

đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

- plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary

lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

- book accommodation/a hotel room/a flight/tickets

đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

- have/make/cancel a reservation/booking

đặt chỗ/hủy đặt chỗ

- rent a villa/a holiday home/a holiday cottage

thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

- hire/rent a car/bicycle/moped

thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

- stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan

nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động

- cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room

tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng

- check into/out of a hotel/a motel/your room

nhận/trả phòng khách sạn/phòng của bạn

- pack/unpack your suitcase/bags

đóng gói/mở va-li/túi xách

- call/order room service

gọi/đặt dịch vụ phòng

- cancel/cut short a trip/holiday (vacation)

hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện nghe tiếng Anh

    Xem thêm