Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Activity

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Activity

Chào các bạn, VnDoc.com rất vui được gặp lại các bạn trong bài Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Activity ngày hôm nay. Mời các bạn cùng nghe đoạn hội thoại, trả lời câu hỏi và tham khảo các từ vựng về chủ đề hoạt động dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt và nâng cao khả năng nghe Tiếng Anh cùng VnDoc.com!

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Favorite Class

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Hobby and Painting

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Favorite Things

Từ vựng về chủ đề Activity

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

1. What are Steve and Mike planning on doing today?

Nothing

Watch a movie

Play pool

Drink beer

2. What does Steve have to do later today?

Study for exams

Watch a television show

Meet parents for dinner

Go to a party

3. What will the weather be like tomorrow?

Same as today

Clear and Sunny

Neither A or B

Both A and B

4. What are they planning to do tomorrow?

Watch a movie after lunch

Lunch together then watch a concert at 1pm

Eat dinner together

Go to a party at eleven thirty at night

Xem câu Trả lời

1. Nothing

2. Meet parents for dinner

3. Both A and B

4. Watch a concert at 1pm

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

A: "Hello?"

B: "Hi Steve. This is Mike. What are you doing?"

A: "Oh, hi. I was just watching TV."

B: "There's nothing to watch right now."

A: "I know. I was watching a re-run. I have nothing to do and I was bored."

B: "Me too. Let's get together and do something."

A: "I'd like to, but I have to meet my parents in an hour for dinner. How about tomorrow?"

B: "Yeah. Let's plan something tomorrow."

A: "Did you hear the weather forecast for tomorrow?"

B: "I think it is going to be the same as today. Clear and sunny."

A: "That's great. We can do something outdoors then."

B: "Are there any special events going on tomorrow?"

A: "Yeah. I think there's a live outdoor concert by the river tomorrow."

B: "Oh yeah. I heard about that too. Let's go check it out."

A: "Do you know what time it starts?"

B: "It starts at one PM."

A: "Let's meet for lunch at eleven thirty and afterwards, we can head over there."

B: "Perfect. I'll see you in front of the apartment at eleven thirty."

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

Từ vựng về chủ đề Activity

Câu hỏi "What do you like to do in your free time?" là một trong những câu hỏi phổ biển nhất trong tiếng Anh giao tiếp. Và "bất chấp" việc nó phổ biến tới thế nào, thì người học tiếng Anh, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu vẫn còn loay hoay khi trả lời câu hỏi như này. Lý do đầu tiên có thể kể tới là vì chúng ta hơi lười "chơi" trong thời gian rảnh rỗi chăng? Hay vì chúng ta quá ít vốn từ để nói? Trong bài viết này, trung tâm Anh ngữ Empire sẽ giúp các bạn giải quyết vấn đề thứ hai – thiếu TỪ VỰNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN RẢNH nhé!

Go to the movies/cafe/cinema/theater/museum... /gou tu ðə 'mu:viz/: đi xem phim

eg. I love going to the cafe in my free time. It's a lot of fun

Watch TV /wɔtʃ tiːˈviː/: xem tivi

eg. In my free time, I like watching TV

Spend time with family /spend taim wɪð 'fæmili/: dành thời gian cho gia đình

eg. I always spend time with my family in weekends because we only reunion in this occasion.

Go out with (friends/family...)/gou aut wɪð frendz/: ra ngoài với bạn bè

eg. I sometimes go out with my friends for shopping when I have free time.

Surf the internet /sə:f ði ˈɪntənɛt/: lướt webTừ vựng tiếng anh - Free time activities 1

eg. Before I go the bed, I usually surf the internet, checking e-mail and texting my boyfriend on Facebook

Play video games /plei 'vidiou geim/: chơi game

eg. I'm crazy about video games, I spend all my free time to play them on my computer.

Play a musical instrument /plei ə 'mju:zikəl 'instrumənt/: chơi nhạc cụ

eg. I play the guitar in my spare time (với các loại nhạc cụ, các bạn phải dùng "the" phía trước nhé)

Listen to music /'lisn tu 'mju:zik/: nghe nhạc

eg. One of my free time activities is to listen to music because it help me feel better.

Read /ri:d/: đọc

eg. I fancy books, I read books every time I'm free

Write /rait/: viết

eg. I write a lot when I have spare time, I often write about love and friendship.

Go to the park /gou tu ðə pɑ:k/: đi công viên

eg. I used to go to the park with my grandpa in my free time when I was a child and now I go with my children.

Go to cultural locations and events /gou tu 'kʌltʃərəl lou'keiʃns ənd i'vents/: đi tới khu văn hóa và sự kiện

eg. I go cultural locations and events once or twice a month because I love being around people and I would like to make friends with everyone.

Go shopping /'ʃɔpiɳ/: mua sắmTừ vựng tiếng anh - Free time activities 3

eg. My sister and I are a fan of shopping, we go shopping every week.

Cook /kuk/: nấu nướng

eg. I love cooking and I like to cook dinner for my family when I have a chance.

Study something /'stʌdi 'sʌmθiɳ/: học cái gì đó

eg. In my leisure time, I prefer to study something such as English, math or biology.

Art and crafts /ɑ:t ənd krɑ:ft/: nghệ thuật và thủ công

Gardening /'gɑ:dniɳ/: làm vườn

eg. Nowadays, not many people fancy gardening in their free time. I guess that people are getting more crazy these days.

Exercise /'eksəsaiz/: tập thể dục

eg. I do exercise a lot to lose some weight even though I hate it.

Play a sport/football/basketball/volleyball/... /plei ə spɔ:t/: chơi thể thao

eg. I play basketball in my spare time because I love it and I think it's good for health.

Go picnic /'piknik/: dã ngoại

eg. I go picnic with my friends once a month.

Go fishing /'fiʃiɳ/: câu cá

eg. I and my father occasionally go fishing when we have time together.

Từ vựng tiếng anh - Free time activities 4

Trên đây là những cụm từ chủ để FREE TIME ACTIVITES hữu dụng và thường gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Hy vọng bài viết có ích với các bạn. Chúc mọi người học vui!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện nghe tiếng Anh

    Xem thêm