Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: It tastes stale!
Chủ đề nghe: It tastes stale! - Món này có vị ôi thiu!
Bài nghe tiếng Anh chủ đề ăn uống sẽ giới thiệu cho bạn các từ vựng, cách diễn đạt hay trong tiếng Anh. Bạn có thể lưu thành tập tài liệu tiếng Anh theo chuyên đề. Nếu chưa chọn được đáp án, bạn nên nghe lại nhiều lần và sử dụng kỹ năng nghe theo "key words".
Luyện nghe chép chính tả: An Easy Way to Shop
Pre-listening
Vocabulary
Expression
Linking verbs: appear (trông có vẻ), taste (có vị), smell (có mùi), feel (cảm thấy), look (trông), sound (nghe có vẻ), grow (phát triển), seem (dường như), remain (vẫn), become (trở nên)
S + linking verb + adj
Eg: She looks beautiful in her white dress. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ váy trắng.
Để đưa ra lời mời, lời đề nghị, ta có:
Why don't we...? = Let's ...
Eg: Why don't we go to the cinema this weekend? Sao ta không đến rạp chiếu phim cuối tuần này?
Cấu trúc: too + adj/adv + (for somebody) + to do something: quá ... để làm gì
She's too old to take part in this course. Cô ấy quá tuổi để tham gia khóa học này.
The exercise is too difficult for him to do. Bài tập này quá khó để anh ấy làm.
He spoke too quickly for us to understand. Anh ấy nói quá nhanh để chúng tôi hiểu.
Để diễn đạt "không thể không làm gì", ta có cấu trúc: can't help doing something
I can't help falling in love with her. Tôi không thể không phải lòng cô ấy.
Để nói rằng mình rất thích điều gì, ta sử dụng cấu trúc:
love something to death
Đây là một cách nói thậm xưng, phóng đại.
Eg: I love my children to death. Tôi rất yêu các con của mình.
Listening
Bài 1. Nghe và chọn đáp án đúng.
1. The woman is going ti make some pork for luch.
A. True
B. False
2. She has just bought it the day before yesterday.
A. True
B. False
3. The meat is very good because it was put in the refrigerator.
A. True
B. False
4. He thought eating out was very cheap.
A. True
B. False
5. The woman is hungry.
A. True
B. False
Bài 2. Nghe và sắp xếp các số sau để tạo thành một đoạn hội thoại.
1. I ate them all. I coudn't help it. They were so good.
2. Oh, really? I thought you didn't like cookies.
3. John, where are the cookies?
4. Huh, I don't know that. So, you like vanilla cookies.
5. Tell you what, vanilla cookies taste even better with a glass of mink.
6. I don't like cookies flavoured with chocolate but I love vanilla cookies to death.
Bài 3. Chọn đáp án đúng. (Có thể có nhiều hơn 1 đáp án)
1. What is it?
A. meat
B. pork
C. milk
2. What is it?
A. chocolate
B. cakes
C. vegetable
3. What is the adjective?
A. rotten
B. fresh
C. stale
4. What is it?
A. water
B. milk
C. tea
5. What is it?
A. beef
B. meat
C. chop
6. What is it?
A. cookie
B. candy
C. sugar
7. What is it?
A. prepare for dinner at home
B. eat out
C. dinner
8. What is the adjective?
A. hungry
B. thirsty
C. Sad