Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out

VnDoc.com chào các bạn, các bạn đã luyện nghe Tiếng Anh đến đâu rồi, hôm nay chúng ta tiếp tục Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out nhé. Tuy nhiên, bản thân từ Work out cũng có rất nhiều nghĩa, nên chúng ta cùng xem nó có những nghĩa nào nhé. Mời các bạn bắt đầu.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Hobby and Painting

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Favorite Things

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Activity

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out

Cụm từ Work out thường trong mỗi hoàn cảnh giao tiếp khác nhau thì nghĩa cũng khác nhau. Dưới đây là một số cách sử dụng để các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này.

WORK OUT = Tập thể dục.

John works out at the gym three times a week.

WORK OUT = Phát triển, tiến triển.

Good luck for the future. I hope everything works out well for you.

WORK OUT = Dùng cho phép tính toán.

The total bill for three people is $84.60. That works out at $28.20 each (Tổng hóa đơn của 3 người là 84,6 bảng Anh,. Đó nghĩa là 28,2 bảng mỗi người).

WORK SOMETHING OUT = Tính toán, suy nghĩ đến một bài toán và tìm các trả lời.

345x76? I need to do this on paper. I can't work it out in my head.

Các bạn chú ý, để hiểu rõ hơn thì các bạn nên chú ý đến ngữ cảnh bằng các ví dụ cụ thể.

Hôm nay chúng ta cùng nghe chủ đề Work out với ý nghĩa thứ nhất là tập thể dục nhé các bạn.

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

1. What type of exercising are they talking about?

Sporting activities

Working out

Running and jogging

Golfing

2. What was the reaction of one person seeing his friend?

Embarrased

Excited

Surprised

Sad

3. How long has it been since they have seen each other?

A month

A couple of months

Six months

One year

4. When will they see each other again?

A month later

In a couple of days

Not planned

Next time they run into each other like this time

Xem câu Trả lời

1. Working out

2. Surprised

3. A couple of months

4. In a couple of days

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

A: "Steve. Is that you?"

B: "Yeah. What's going on?"

A: "Not much. What a surprise to see you here."

B: "Yeah. It's been a couple of months since I saw you."

A: "What have you been up to?"

B: "I just started working out."

A: "Really? Where do you work out at?"

B: "I joined the Samsung Health Club last month."

A: "What do you mostly do during your workout?"

B: "I concentrate mostly on my legs, chest, arms and stomach."

A: "I should start exercising more."

B: "It's hard work while exercising, but it is a great feeling when I get done."

A: "I have a running machine at home. I used to use it, but I already got sick of it."

B: "Exercising at home is hard. The environment is not suited for exercising."

A: "If I want to exercise, I will need to join a gym."

B: "I have a couple of guest passes. You want to check out my health club."

A: "That's a good idea. Let's go over the weekend."

B: "Great. I'll call you Saturday morning."

A: "Aright. I'll talk to you later."

B: "Ok. Bye."

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm