Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 11 năm 2018

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 11 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh trực tuyến gồm nhiều dạng bài tập khác nhau được biên tập bám sát với chương trình học tại Nhà trường giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học và rèn luyện nhừng kỹ năng cơ bản khi làm bài thi.

Một số bài tập luyện thi Tiếng Anh lớp 4 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Leave me out.
    Loại bỏ một chữ cái còn thiếu trong mỗi câu dưới đây để tạo thành từ có nghĩa. 
    Ví dụ: Pent
    → Đáp án là: t
  • 1. ruloer
    o
  • 2. slerep
    r
  • 3. drog
    r
  • 4. schomol
    m
  • 5. oltd
    t
  • 6. chairl
    l
  • 7. teachber
    b
  • 8. solng
    l
  • 9. sthand
    h
  • 10. schicken
    s
  • The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. now./ in/ She/ the classroom/ is/
    → ___________________________
    She is in the classroom now.
  • 2. my school bag/ are/ books/ There/ in/ many/ ./
    → _______________________________
    There are many books in my school bag.
  • 3. the wall/ The picture/ on/ is/ ./
    → ___________________________
    The picture is on the wall.
  • 4. in/ Her/ June/ is/ birthday/ ./
    → _____________________________
    Her birthday is in June.
  • 5. a/ Let's/ picture/ draw/ ./
    → _____________________________
    Let's draw a picture.
  • Cool pair matching.
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng. 

    Ti viUmbrellaQuả nhoGrapeCánh tay
    StoveCon hà mãSnailỐc sênHippo
    Bánh ngọtRobotÔ, dùPuzzleBếp
    ArmTrò chơi xếp hìnhCakeNgười máyTelevision
  • 1. Stove - ..............
    Bếp
  • 2. Arm - ................
    Cánh tay
  • 3. Umbrella - ....................
    Ô, dù
  • 4. Robot - .......................
    Người máy
  • 5. Snail - ...............
    Ốc sên
  • 6. Cake - ..................
    Bánh ngọt
  • 7. Grape - ......................
    Quả nhỏ
  • 8. Puzzle - ....................
    Trò chơi sếp hình
  • 9. Hippo - ...................
    Con hà mã
  • 10. Television - ...................
    Ti vi
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
25 1.722
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm