Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 8 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 năm 2018 mới nhất trên VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua mạng gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi và đạt điểm cao trong những vòng thi Olympic Tiếng Anh qua Internet tiếp theo. 

Một số đề thi Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. the way/ to/ we/ This/ school/ go/ is/ ./ → __________________________This is the way we go to school.

    2. now/ is/ Marie/ in the classroom/ ./ → ___________________________Marie is in the classroom now.

    3. an engineer/ is/ My father/ ./ → ___________________________My father is an engineer.

    4. a long/ It/ pencil/ is/ ./ → _______________________It is a long pencil.

    5. an/ I/ like/ ice cream/ would/ ./ → ______________________I would like an ice cream.

    6. your birthday/ is/ When/ ?/ → ______________________When is your birthday?

    7. box/ it/ Is/ your/ ?/ → _____________________Is it your box?

    8. like/ What/ today/ the weather/ is/ ?/ → ___________________________What is the weather like today?

    9. can/ She/ dance/ ./ → ____________________She can dance.

    10. yellow/ Is/ a/ pencil/ it/ ?/ → _________________________Is it a yellow pencil?

    Đáp án là:
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. the way/ to/ we/ This/ school/ go/ is/ ./ → __________________________This is the way we go to school.

    2. now/ is/ Marie/ in the classroom/ ./ → ___________________________Marie is in the classroom now.

    3. an engineer/ is/ My father/ ./ → ___________________________My father is an engineer.

    4. a long/ It/ pencil/ is/ ./ → _______________________It is a long pencil.

    5. an/ I/ like/ ice cream/ would/ ./ → ______________________I would like an ice cream.

    6. your birthday/ is/ When/ ?/ → ______________________When is your birthday?

    7. box/ it/ Is/ your/ ?/ → _____________________Is it your box?

    8. like/ What/ today/ the weather/ is/ ?/ → ___________________________What is the weather like today?

    9. can/ She/ dance/ ./ → ____________________She can dance.

    10. yellow/ Is/ a/ pencil/ it/ ?/ → _________________________Is it a yellow pencil?

  • Câu 2: Nhận biết
    Smart monkey.
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.

    0. Cheeks a. Xe đạp
    1. Bookshelf b. Cái thìa
    2. Spoon c. Ốm
    3. Sick d. Giá sách
    4. Glass  e. Thủy tinh
    5. Bicycle f. Má

    Ví dụ: 0 - ....
    Đáp án: f

    1 - ... d

    2 - .... b

    3 - .... c

    4 - ... e

    5 - .... a

    Đáp án là:
    Smart monkey.
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.

    0. Cheeks a. Xe đạp
    1. Bookshelf b. Cái thìa
    2. Spoon c. Ốm
    3. Sick d. Giá sách
    4. Glass  e. Thủy tinh
    5. Bicycle f. Má

    Ví dụ: 0 - ....
    Đáp án: f

    1 - ... d

    2 - .... b

    3 - .... c

    4 - ... e

    5 - .... a

  • Câu 3: Nhận biết
    Find the honey.
    Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    1. What does he do _________ Math lessons?
    2. Can Tom swim ____ play football? Yes, he can.
    3. They live ____ Thailand.
    4. Choose the odd one out.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 8 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo