Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề luyện thi Olympic tiếng Anh lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Để chuẩn bị cho kì thi IOE Tiếng Anh sắp diễn ra, VnDoc mời các em luyện tập với Đề luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020 bao gồm nhiều dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi IOE chính thức, giúp các em có thể luyện đề trực tiếp, từ đó làm quen với đề và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong.

Cuộc thi IOE năm học 2019 - 2020 sắp diễn ra, để chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao, mời các em ôn tập với Bộ đề luyện thi Olympic năm 2019 do VnDoc sưu tầm và đăng tải. Bộ đề luyện thi IOE tiếng Anh với đầy đủ các lớp cho các em tham khảo và luyện tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại: Giải IOE tiếng Anh lớp 4 vòng 2

Tham khảo thêm: Đề luyện thi Olympic tiếng Anh lớp 4 vòng 3 năm 2019 - 2020

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Matching.

    1. Friend

    A. Ngôi sao

    2. Violin

    B. Bạn

    3. Butterfly

    C. Đàn vi ô lông

    4. Plane

    D. Bò cái

    5. Cow

    E. mẹ

    6. Fish

    F. Cá

    7. Mother

    G. Kem

    8. Ice cream

    H. Gia đình

    9. Family

    I. Bướm

    10. Star

    J. Máy bay


    1 - B

    2 - C

    3 - I

    4 - J

    5 - D

    6 - F

    7 - E

    8 - G

    9 - H

    10 - A

    Đáp án là:
    Bài 1. Matching.

    1. Friend

    A. Ngôi sao

    2. Violin

    B. Bạn

    3. Butterfly

    C. Đàn vi ô lông

    4. Plane

    D. Bò cái

    5. Cow

    E. mẹ

    6. Fish

    F. Cá

    7. Mother

    G. Kem

    8. Ice cream

    H. Gia đình

    9. Family

    I. Bướm

    10. Star

    J. Máy bay


    1 - B

    2 - C

    3 - I

    4 - J

    5 - D

    6 - F

    7 - E

    8 - G

    9 - H

    10 - A

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Reorder the words to make the sentences.

    1. How/ she/ old/ is/ ?/ How old is she?

    2. Is/ name/ Long/ His/ ./ His name is Long.

    3. Miss/ is/ my/ Lien/ teacher/ ./ Miss Lien is my teacher.

    4. This/ an/ is/ apple/ ./ This is an apple.

    5. Many/ are/ rooms/ There/ house/ the/ in ./ There are many rooms in the house.

    6. How/ your/ is/ old/ sister/ ? How old is your sister?

    7. Now/ you/ are/ How/ ?/ How are you now?

    8. Teacher/ mother/ is/ My/ a/ ./ My mother is a teacher.

    9. Nga/ My/ is/ name/ ./ My name is Nga.

    10. Tommy/ you,/ Nice/ meet/ to/ ./ Nice to meet you, Tommy.

    Đáp án là:
    Bài 2. Reorder the words to make the sentences.

    1. How/ she/ old/ is/ ?/ How old is she?

    2. Is/ name/ Long/ His/ ./ His name is Long.

    3. Miss/ is/ my/ Lien/ teacher/ ./ Miss Lien is my teacher.

    4. This/ an/ is/ apple/ ./ This is an apple.

    5. Many/ are/ rooms/ There/ house/ the/ in ./ There are many rooms in the house.

    6. How/ your/ is/ old/ sister/ ? How old is your sister?

    7. Now/ you/ are/ How/ ?/ How are you now?

    8. Teacher/ mother/ is/ My/ a/ ./ My mother is a teacher.

    9. Nga/ My/ is/ name/ ./ My name is Nga.

    10. Tommy/ you,/ Nice/ meet/ to/ ./ Nice to meet you, Tommy.

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Fill the blanks.

    1. I’m seven years o_ _. old

    Viết lại đẩy đủ cả từ còn thiếu

    2. H _ _ name is Mary. Her

    3. Your sch _ _l is big. school

    4. St_ _d up, please. Stand

    5. This _ _ my teacher. is

    6. How _ _e you? are

    7. I’m fine, th_ _k you. thank

    8. I’m se_en years old. seven

    9. Where are you f_ _ _? from

    10. What s_bject do you like? subject

    Đáp án là:
    Bài 3. Fill the blanks.

    1. I’m seven years o_ _. old

    Viết lại đẩy đủ cả từ còn thiếu

    2. H _ _ name is Mary. Her

    3. Your sch _ _l is big. school

    4. St_ _d up, please. Stand

    5. This _ _ my teacher. is

    6. How _ _e you? are

    7. I’m fine, th_ _k you. thank

    8. I’m se_en years old. seven

    9. Where are you f_ _ _? from

    10. What s_bject do you like? subject

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề luyện thi Olympic tiếng Anh lớp 4 vòng 2 năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo