Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 1 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 qua mạng vòng 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua Internet gồm nhiều dạng bài tập khác nhau được biên tập bám sát với chương trình học tại Nhà trường giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức và phát triển những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi thật. 

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Defeat the goalkeeper.
    Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    1. Where _____ you from? I am from Laos.
    2. There _____ ten desks in my class.
    3. A: Hello. My name is Linh. B: I am Khanh. Nice to meet _____.
    4. Choose the odd one out.
    5. Jane _____ 8 years old.
    6. Choose the odd one out.
    7. Tom is my _____ too.
    8. We sing many songs ______ Music lessons.
    9. Is ______ school big?
    10. Minh is _____ friend.
  • Câu 2: Nhận biết
    Fill the blank.
    Điền từ/ chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.

    1. Do you want bread? _ _, I am not. No

    2. cr_yon a

    3. Sit _ _ _ _, please. down

    4. _ _ose are my books. Th

    5. A. Where is Minh from? B: _ _ is from Vietnam. He

    6. bo_k o

    7. This is my r_om. o

    8. fl_wer o

    9. There are twelve tables _ _ my classroom. in

    10. I _ _ _ dance but I can't swim. can

    Đáp án là:
    Fill the blank.
    Điền từ/ chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.

    1. Do you want bread? _ _, I am not. No

    2. cr_yon a

    3. Sit _ _ _ _, please. down

    4. _ _ose are my books. Th

    5. A. Where is Minh from? B: _ _ is from Vietnam. He

    6. bo_k o

    7. This is my r_om. o

    8. fl_wer o

    9. There are twelve tables _ _ my classroom. in

    10. I _ _ _ dance but I can't swim. can

  • Câu 3: Nhận biết
    Cool pair matching.
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.

    Pencil  Bút chì  Bed Cái bàn Con mèo
    Quả táo Board  Cái ti vi  Lemon  Apple 
    Quả chanh  Television  Book  Cái giường  Con gà 
    Chicken Quyển sách Cái bảng Table  Cat 

    1. Pencil - ................ Bút chì

    2. Chicken - ................ Con gà

    3. Board - ............... Cái bảng

    4. Television - ................ Cái ti vi

    5. Bed - ................ Cái giường

    6. Book - .............. Quyển sách

    7. Lemon - ................. Quả chanh

    8. Table - .................. Cái bàn

    9. Apple - ................. Quả táo

    10. Cat - ................ Con mèo

    Đáp án là:
    Cool pair matching.
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.

    Pencil  Bút chì  Bed Cái bàn Con mèo
    Quả táo Board  Cái ti vi  Lemon  Apple 
    Quả chanh  Television  Book  Cái giường  Con gà 
    Chicken Quyển sách Cái bảng Table  Cat 

    1. Pencil - ................ Bút chì

    2. Chicken - ................ Con gà

    3. Board - ............... Cái bảng

    4. Television - ................ Cái ti vi

    5. Bed - ................ Cái giường

    6. Book - .............. Quyển sách

    7. Lemon - ................. Quả chanh

    8. Table - .................. Cái bàn

    9. Apple - ................. Quả táo

    10. Cat - ................ Con mèo

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 1 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo