Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống trong câu: Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim
giCâu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: Uống nước nhớ .........uồn.ng
Câu hỏi 3:
Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
lCâu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: Chậm như ........ùar
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.ch
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì ràod
Câu hỏi 7:
Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ............: ..a đình, ngọn …ó.
giCâu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống trong câu: Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.
trCâu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống trong câu: Đôi bàn t....... mẹ
ayCâu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống trong câu: Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.
xanhCâu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống trong câu: Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim
giCâu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: Uống nước nhớ .........uồn.ng
Câu hỏi 3:
Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
lCâu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: Chậm như ........ùar
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.ch
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì ràod
Câu hỏi 7:
Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ............: ..a đình, ngọn …ó.
giCâu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống trong câu: Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.
trCâu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống trong câu: Đôi bàn t....... mẹ
ayCâu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống trong câu: Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.
xanh