Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18 năm 2025

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt trên mạng

Mời các em học sinh lớp 1 tham khảo Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18 năm 2025 để tiếp tục thử sức với mẫu đề thi mới nhất của vòng 18. Các em sẽ có 3 bài tập, thời gian làm bài là 20 phút. Chúc các em làm bài đạt điểm cao!

  • Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 năm 2022
  • Thi thử Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm học 2021 - 2022

Mời các em tham khảo thêm: 

  • Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 17 năm 2022
  • Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 19 năm 2022

Ngoài bài trắc nghiệm trên, VnDoc còn rất nhiều bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm EQ hay các bài trắc nghiệm tính cách bản thân khác. Mời các bạn làm thêm để có những giờ phút giải trí sau ngày làm việc và học tập căng thẳng. Mời các bạn cùng thử.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim

    gi

    Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: Uống nước nhớ .........uồn.ng

    Câu hỏi 3:

    Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.

    l

    Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: Chậm như ........ùar

    Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.ch

    Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì ràod

    Câu hỏi 7:

    Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ............: ..a đình, ngọn …ó.

    gi

    Câu hỏi 8:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.

    tr

    Câu hỏi 9:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Đôi bàn t....... mẹ

    ay

    Câu hỏi 10:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.

    xanh
    Đáp án là:
    Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Tre bần thần nhớ .......ó. Chợt về đầy tiếng chim

    gi

    Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: Uống nước nhớ .........uồn.ng

    Câu hỏi 3:

    Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.

    l

    Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: Chậm như ........ùar

    Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ......... : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.ch

    Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: Mỗi sớm mai thức ..........ậy. Lũy tre xanh rì ràod

    Câu hỏi 7:

    Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ............: ..a đình, ngọn …ó.

    gi

    Câu hỏi 8:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Ăn quả nhớ kẻ ..........ồng cây.

    tr

    Câu hỏi 9:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Đôi bàn t....... mẹ

    ay

    Câu hỏi 10:

    Điền vào chỗ trống trong câu: Non ............ nước biếc như tranh họa đồ.

    xanh
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
    Câu hỏi 1:

    Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?

    Câu hỏi 2:

    Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

    Câu hỏi 3:

    Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

    Câu hỏi 4:

    Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
    Có ngàn tia nắng nhỏ
    Đi học sáng hôm nay
    Có trăm trang sách mở
    Xòe như …..bay.

    Câu hỏi 5:

    Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

    Câu hỏi 6:

    Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
    Tiếng gà
    Giục quả na
    Mở mắt
    Tròn xoe?

    Câu hỏi 7:

    Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
    Chị Mái chăm một đàn con
    Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
    Cô Mơ đẻ một trứng hồng
    Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài

    Câu hỏi 8:

    Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?

    Câu hỏi 9:

    Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
    Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng 
    Đèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?

    Câu hỏi 10:

    Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Kéo ô vào giỏ chủ đề.
    Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18 năm 2016
    Nhà trường
    Gia đình
    Thiên nhiên

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18 năm 2025 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo