Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2024

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 1 năm 2023 - 2024 bao gồm nhiều ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 theo các vòng thi giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo & download trọn bộ đề luyện thi.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024

Cấu trúc Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 bao gồm 8 vòng thi với kiến thức gói gọn trong chương trình học SGK môn Tiếng Việt lớp 1 của bộ Giáo dục & Đào tạo giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Việt hiệu quả.

Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 - 8 vòng có đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sinh lớp 1 có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị cho các vòng thi chính thức của cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2023. Đây là tài liệu Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1 rất bổ ích.

Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu!

Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt 1 - Vòng 1

Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.

Bảng 1

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bảng 2

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.

Câu 1. Bé ……..ẽ ve.

Câu 2. Ve …….e

Câu 3. Be ……….é

Câu 4. Bé vẽ ……….ê

Câu 5. Bé …………ề

Câu 6. ………é về.

Câu 7. ………ẽ bé.

Câu 8. Bé vẽ ………é.

Câu 9. Bé …………ẽ.

Câu 10. Bế ………é.

* Chọn đáp án đúng

Câu 1. Tiếng nào có "ơ"?

a. cô b. bê c. cò d. bơ

Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"?

a. sâm b. gà c. bắp d. dê

Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”?

a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ

Câu 4. Đây là con gì?

a. cá b. gà c. bò d. bê

Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )?

a. cọ b. cỏ c. có d. co

Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ?

a. cọ b. kẹ c. de d. he

Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )?

a. cá b. đa c. bẻ d. da

Câu 8. Tiếng nào chứa “o”?

a. đá b. dạ c. má d. bò

Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?

a. cá b. bẻ c. bề d. bõ

Câu 10. Đây là con gì?

a. ve b. chó c. gà d. bò

Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"?

a. hát b. dạt c. mắt d. đất

Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )?

a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ.

Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”?

a. ke b. bè c. kê d. bẻ

câu 14. Tiếng nào có chữ "a"?

a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm

Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?

a. dễ b. đá c. bà d. ca

Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ?

a. bê b. gỗ c. cỏ d. be

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 các năm trước

19 vòng Trạng Nguyên lớp 1 dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Hãy cùng Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1 nhé!

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 - Vòng 1

I. PHÉP THUẬT MÈO CON

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 1 năm 2021-2022

Đáp án:

1 – 11; 2 – 20; 3 – 12; 4 – 10; 5 – 8; 6 – 16; 7 – 13; 9 – 14; 15 – 17; 18 – 19;

II. CHUỘT VÀNG TÀI BA

Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt

Đáp án:

Có “a”: ca, da, ba, xa

Có “ă”: văn, sắn, chăn

Có “ấ”: dâu, cây, đầu

III. TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1: Tiếng nào dưới đây có chữ “ă”?

☐ đất ☐ dạt ☐ mắt ☐ hát

Câu hỏi 2: Tiếng nào dưới đây có chữ “ê”?

☐ bè ☐ kê ☐ bẻ ☐ ke

Câu hỏi 3: Tiếng nào có thanh huyền?

☐ vỏ ☐ cá ☐ mũ ☐ chờ

Câu hỏi 4: Tiếng nào dưới đây có thanh sắc?

☐ đa ☐ da ☐ bẻ ☐ cá

Câu hỏi 5: Đây là con gì?

Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022

☐ cò ☐ bò ☐ bê ☐ cá

Câu hỏi 6: Tiếng nào dưới đây có chữ “e”?

☐ cỗ ☐ bê ☐ be ☐ cỏ

Câu hỏi 7: Đây là con gì?

Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022

☐ bò ☐ khỉ ☐ hổ ☐ gà

Câu hỏi 8: Tiếng nào dưới đây có chữ “c”?

☐ ca ☐ đá ☐ dẻ ☐ bà

Câu hỏi 9: Tiếng nào có chứa thanh nặng (.)?

☐ có ☐ co ☐ cỏ ☐ cọ

Câu hỏi 10: Tiếng nào dưới đây có chữ “a”?

☐ dẻo ☐ cáo ☐ ghế ☐ đêm

Đáp án: 1 – mắt; 2 – kê; 3 – chờ; 4 – cá; 5 – cò; 6 – be; 7 – bò; 8 – ca; 9 – cọ; 10 – cáo.

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

SƠ KHẢO CẤP TRƯỜNG

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bài 2: Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa.

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Vần nào không xuất hiện trong câu "Giàn nhót của bà đã chín đỏ."?

A. ot

B. ăn

C. an

D. in

2. Tên loại củ nào có vần "ac"?

A. củ cà rốt

B. củ cải

C. củ lạc

D. củ khoai

3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. ròng sông

B. dường ngủ

C. cá dô

D. thể dục

4. Tên con vật nào có vần "oc"?

A. con chó

B. con ốc

C. con ong

D. con sóc

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ?

A. quả nhót, cột nhà, cà rốt bột mì, cột nhà, đỏ chót

B. cà rốt, bột mì, quả ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ

6. Câu nào dưới đây có vần "ưng"?

A. Bà làm mứt dừa rất

C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi.

B. Bà làm mứt gừng rất

D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp.

7. Đây là củ gì?

Tiếng Việt 1

A. củ hành

B. củ nghệ

C. củ gừng

D. củ tỏi

8. Tên loài hoa nào dưới đây vần "ung"?

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

9. Đây là con gì?

Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt 1

A. con rết

B. con rắn

C. con giun

D. con trăn

10. Giải câu đố sau:

Con gì có cánh

Mà lại biết bơi

Ngày xuống ao chơi

Đêm về đẻ trứng?

A. con gà

B. con vịt

C. con chim

D. con rùa

ĐÁP ÁN

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng

1 và 18; 2 và 13; 3 và 17; 4 và 20; 5 và 6;

7 và 10; 8 và 11; 9 và 14; 12 và 19; 15 và 16;

Bài 2: Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.

Khăn trắng; màu trắng; mây trắng; đen trắng; da trắng;

trắng tinh; trắng hồng, trắng xóa, trắng sáng, trắng xám;

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Vần nào không xuất hiện trong câu "Giàn nhót của bà đã chín đỏ."?

B. ăn

2. Tên loại củ nào có vần "ac"?

C. củ lạc

3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

D. thể dục

4. Tên con vật nào có vần "oc"?

D. Con sóc

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ?

B. cà rốt, bột mì, quả ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ

6. Câu nào dưới đây có vần "ưng"?

B. Bà làm mứt gừng rất

7. Đây là củ gì?

C. củ gừng

8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung"?

D. (hoa súng)

9. Đây là con gì?

A. con rết

10. Giải câu đố sau:

B. Con vịt

THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN

Bài 1: Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn trâu điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bài 2: Ngựa con dũng cảm

Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Tên con vật nào dưới đây không có vần "âu"?

Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1

2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?

Con đường rợp bóng tre

Uốn mình trong nắng hạ

Tiếng chim rơi ngọt quá! K

Khẽ động cọng rơm …....

(Theo Nguyễn Lãm Thắng)

A. xanh

B. trắng

C. vàng

D. đỏ

2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?

Khi em bé khóc

Anh phải dỗ dành

Nếu em bé….

Anh nâng dịu dàng.

(Theo Phan Thị Thanh Nhàn)

A. khóc

B. ngã

C. đói

D. ngủ

3. Giải câu đố sau:

Con gì bé tí

Đi lại từng đàn

Kiếm được mồi ngon

Cùng tha về tổ?

A. con dế

B. con muỗi

C. con ong

D. con kiến

4. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ?

A. hoa soan

B. rạp siếc

C. hoa xúng

D. sưu tầm

5. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau:

Nhà sạch thì….., bát sạch ngon cơm.

A. đẹp

B. tốt

C. thích

D. mát

6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

Trái…..xinh xinh

Nắng vàng chín đỏ

Bao nhiêu mặt trời

Ngủ say trong đó.

(Theo Đặng Vương Hưng)

A. na

B. chuối

C. gấc

D. táo

7. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

Hạt xương bé tí tẹo

Đựng cả ông mặt trời

Ai treo trên ngọn cỏ

Lung linh mà không rơi.

(Theo Phương Thảo)

A. treo

B. trời

C. rơi

D. xương

Còn tiếp

..................

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1, gồm các câu hỏi trong các vòng thi cấp trường, huyện, tỉnh giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức hiệu quả.

Đánh giá bài viết
122 134.818
Sắp xếp theo

    Trạng Nguyên Tiếng Việt

    Xem thêm