Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2025 - 2026
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Mời các bạn tham khảo và download trọn bộ Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 theo cấu trúc đề thi dưới đây.
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3
Luyện thi Trạng Nguyên lớp 3 bao gồm đề thi sơ khảo cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia năm 2024-2025 và có đủ 8 vòng thi năm 2023 - 2024 giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt hơn khi chính thức tham gia thi. Dưới đây là Tuyển tập đề luyện thi, Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt cấp trường năm 2024-2025 và cấp tự do, trường, huyện, tỉnh các năm 2023, 2022, 2021:
Bộ tài liệu này gồm:
- 03 Đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 cấp huyện năm 2024 - 2025 không có đáp án (Mỗi đề 30 câu).
- 11 Đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 cấp trường năm 2024 - 2025 (Trong đó có 10 đề có đáp án + 01 đề sơ khảo cấp trường không có đáp án - Mỗi đề 30 câu).
- Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 (8 vòng) với vòng 1, 2, 3 thi tự do, vòng 4 thi điều kiện, vòng 5 thi sơ khảo, vòng 6 thi Hương, vòng 7 thi Hội, vòng 8 thi Đình có đáp án.
- 02 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp tỉnh năm 2023-2024 (Không có đáp án - Mỗi đề 30 câu)
- 03 đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2022 - 2023 (Trong đó có 2 đề có đáp án + 01 đề không có đáp án)
- Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt - 19 vòng năm 2020 - 2021 (dài 113 trang - Không có đáp án).
1. Đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3
1.1 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp trường

1.2 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện
Năm 2024 - 2025 cấp Huyện (3 đề)

2. Bộ đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 - 8 vòng
Cấu trúc Đề thi trạng nguyên tiếng Việt 3 năm 2023 gói gọn trong 8 vòng thi khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 luyện thi thật hiệu quả.
Bộ đề ôn thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 năm học 2023 - 2024 bao gồm nhiều đề thi Trạng nguyên tiếng Việt khối 3 theo từng vòng thi giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức tiếng Việt hiệu quả & đạt điểm cao trong kì thi chính thức.
1. Đề thi Vòng 1 Vòng tự do:
2. Đề thi Vòng 2 - Vòng tự do:
3. Đề thi Vòng 3 - Vòng tự do:
4. Đề thi Vòng 4 - Vòng Thi điều kiện:
5. Đề thi Vòng 5 - Vòng thi sơ khảo:
6. Đề thi Vòng 8 - Hội thi Hương:
3. Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2022 - 2023
Câu hỏi 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. cầu nguyện
B. nghiêm nghị
C. ngổn ngang
D. nghập ngừng
Câu hỏi 2. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A. Những cành phượng chi chít những bông hoa đỏ rực.
B. Em sắp xếp lại sách vở sau khi học bài xong.
C. Mọi người đang trang hoàng cho sân khấu biểu diễn.
D. Chú sẻ đậu xuống khiến cành bằng lăng chao nghiêng.
Câu hỏi 3. Câu văn nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A. Bác ngư dân trèo thuyền đi đánh cá.
B. Mẹ luôn mong bé hay ăn chóng lớn và mạnh khoẻ.
C. Em bé đang chăm chú ghi chép bài.
D. Các bạn học sinh luôn trông chờ mùa hè đến.
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Bản nhạc du dương vang ra từ cửa sổ của một căn gác nhỏ.
B. Từng ngón tay thon dài của cô gái lướt nhanh trên những phím đàn.
C. Bé đàn một bản nhạc du dương dành tặng cho bố.
D. Con muốn tham gia lớp học vẽ hay lớp học đàn.
Câu hỏi 5. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Trong gió chiều, luỹ tre đu đưa, rì rào tạo nên một bản nhạc êm dịu.
B. Búp măng non mập mạp, nhô thẳng lên trời tựa mũi kiếm nhọn hoắt.
C. Luỹ tre đã chứng kiến biết bao nhiêu đổi thay, thăng trầm của ngôi làng nhỏ.
D. Vầng trăng lên sau luỹ tre làng, trăng treo đầu ngọn tre.
Câu hỏi 6. Từ nào dưới đây chỉ tính cách trẻ em?
A. sáng suốt
B. hiếu động
C. ôn tồn
D. sáng dạ
Câu hỏi 7. Đáp án nào dưới đây là tục ngữ?
A. Nói có đúng, mách có sách.
B. Nói có miệng, mách có sách.
C. Nói có sách, mách có chứng.
D. Nói có miệng, mách có tai.
Câu hỏi 8. Từ 3 tiếng "hoà, bình, chan" có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu hỏi 9. Từ nào dưới đây là từ dùng để miêu tả chiều cao?
A. chông chênh
B. vun vút
C. mênh mang
D. chót vót
Câu hỏi 10. Từ ngữ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
"Cả mùa đông lạnh giá
Mặt trời trốn đi đâu
Cây khoác tấm áo nâu
Áo trời thì sám ngắt."
(Theo Bảo Ngọc)
A. trốn
B. sám ngắt
C. lạnh giá
D. khoác
...
4. Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2020 - 2021
Có 19 vòng
Vòng 1
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích họp vào chỗ trống.
Câu 1. Cậu bé thông...
Câu 2. Cây... ấu
Câu 3. Ai ...gì?
Câu 4. Hai bàn.... em.
Câu 5. .....inh đẹp
Câu 6. Cô giáo ....hon
Câu 7. Đội thiếu niên tiền...
Câu 8. Sấm... ét
Câu 9. Đội ...iên
Câu 10. Thiếu niên... đồng.
Câu 11. Điền vào chỗ trống. Tay ...hàm nhai, tay quai miệng trễ.
Câu 12. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh..... ăng, chải
tóc.
Câu 13. Cây đa, giếng ....ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
Câu 14. Điền vào chỗ trống, vầng trăng.... như chiếc đĩa.
Câu 15. Trần Đăng Khoa là tác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà".
Câu 16. Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em.
Câu 17. Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trò chơi lớp ......ọc.
Câu 18. Trong bài tập đọc :Hai bàn tay em", Buổi tối tay kề bên ........., tay ấp cạnh lòng.
Câu 19. Điền vào chỗ trống. Con .....là đầu cơ nghiệp.
Câu 20. Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một loài .......ật có ích.
Câu 21. Điền vào chỗ trống: “Tay em đánh....... ăng. Răng trắng hoa nhài”
Câu 22. Điền vào chỗ trống: Giờ em ngồi học, bàn tay siêng năng, nở hoa trên giấy, từng hàng ...........ăng giăng”.
Câu 23. Điền vào chỗ trống. “Anh em như thể chân.........”
Câu 24. Điền vào chỗ trống.” Rách lành đùm bọc, dở ..............đỡ đần”
Câu 25. Điền vào chỗ trống. “Thiếu nhi là măng ........của đất nước.
Câu 26. Điền vào chỗ trống. “Tay em đánh răng, răng trắng nhài”
Câu 27. Điền vào chỗ trống. “Ăn nhớ kẻ trồng cây”.
Câu 28. Điền vào chỗ trống. “Àn nhở kẻ cho dây mà trồng”.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?
a. thiếu niên
b. thiếu nhi
c. trẻ con
d. đoàn viên
Câu 2. Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài?
a. Yêu cầu nộp gà mái biết đẻ
b. Yêu cầu nộp gà trống biết đẻ
c. Yêu cầu nộp trâu đực biết đẻ
d. Yêu cầu nộp dê đực có sữa.
Câu 3. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
a. hiền lành
b. hiền nành
c. ngao ngán
d. ngọt ngào
Câu 4. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau?
a. chìm nổi
b. chìm lổi
c. dọc ngang
d. liềm hái
Câu 5. Đội Thiếu niên Tiền phong được thành lập ngày nào?
a. 17 tháng 3 năm 1973
b. 17 tháng 5 năm 1945
c. 15 tháng 5 năm 1954
Câu 6. Trong những người sau, ai không phải là đội viên đầu tiên của đội?
a. Vừ A Dính
b. Nông Văn Dền
c. Nông Văn Thàn
d. Lý Thị Nì
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của trẻ em?
a. ngoan ngoãn
b. lễ phép
c. ngây thơ
d. nghiêm nghị
Câu 8. Hãy chỉ ra từ khồng đúng chính tả trong các từ sau?
a. hạn hán
b. chữ xấu
c. căn nhà
d. hạng hán
Câu 9. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", bàn tay của em bé được so sánh với gì?
a. cái lá
b. cái cây
c. con ong
d. nụ hoa (hoa đầu cành)
Câu 10. Đội Thiếu niên Tiền phong được mang tên Bác Hồ từ khi nào?
a. Ngày 30 tháng 1 năm 1945
b. Ngày 30 tháng 1 năm 1969
c. Ngày 30 tháng 1 năm 1970
d. Ngày 30 tháng 1 năm 1975
Câu 11. Sự vật nào được so sánh trong câu: “Hồng chín như đèn đỏ”?
a. hồng
b. chín
c. đèn
d. đỏ
Câu 12. “Nơi vua và các quan ở và bàn việc trong triều đình” (SGK TV3, tập 1, Tr.5) gọi là gì?
a. kinh đô
b. cố đô
c. thành phố
d. đất nước
Câu 13. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?
a. búp bê
b. trọng thưởng
c. quả bóng
d. cây bàng
Câu 14. Sự vật nào được so sánh trong câu thơ: “Cánh diều như dấu á, ai vừa tung lên trời”
a. dấu á
b. trời
c. cánh diều
d. ai
Câu 15. Từ nào viết đúng chính tả?
a. bang công
b. đàng hát
c. hoa lan
d. chói chan
Câu 16. Tên thật của chú bé liên lạc Kim Đông là gì?
a. Nông Văn Dền
b. Cao Sơn
c. La Văn cầu
d. Nguyễn Thái Học
Câu 17. Từ nào chỉ sự vật?
a. can đảm
b. nhanh nhẹn
c. ngôi nhà
d. vui vẻ
Câu 18. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?
a. cô chú
b. hoa nhài
c. em bé
d. đi học
Câu 19. Từ nào viết sai chính tả?
a. xinh đẹp
b. chữ xấu
c. sâu sắc
d. xo xánh
Câu 22. Trong tập đọc: “Cậu bé trông minh” cậu bé đã yêu cầu nhà vua làmgì?
a. Rèn cây sắt
b. Tìm ngọc
c. Rèn kim khâu thành dao sắc
d. Tìm kim cương
Câu 23. Từ nào viết đúng chính tả?
a. xiêng năng
b. Trọng thưởng
c. om xòm
d. khinh đô
Câu 24. Từ nào viết đúng chính tả?
a. cam đảm
b. kiêu căn
c. thủ thỉ
d. hới hận
Bài 3. a) Ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bảng 1
| chói lọi | ầm ỉ | hàng xóm | vận dụng | khai giảng |
| chu đáo | tựu trường | chói chang | ứng dụng | chăm chỉ |
| quy định | Tổ quốc | chỉn chu | thong thả | om sòm |
| láng giềng | điều lệ | đất nước | khoan thai | siêng năng |
Bảng 2
| Thong thả | Cùng một quê | Trẻ chăn trâu | ầm ĩ | quang |
| Om sòm |
Cùng một lòng | Tặng thưởng lớn | Cùng một đội ngũ | Thủ lĩnh |
| Giang sơn | Đồng hương | Trọng thưởng | Mục đồng | Khoan thai |
| Đồng tâm |
Đồng đội | Tổ quốc | Người đứng đầu |
Sạch hết, vướng víu |
Bảng 2
| Cùng một lòng | Sạch hết, vướng víu | Tặng thưởng lớn |
Đồng đội | Đồng tâm |
| Om sòm |
Trẻ chăn trâu | Chăm chỉ | Trọng thưởng | Quang |
| Mục đồng |
Cùng một đội ngũ | Quy định | Điều lệ | Thủ lĩnh |
| đồng hương | Siêng năng | Người đứng đầu | Cùng một quê | ầm ĩ |
b) Kéo ô trống vào giỏ chù đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau

...
Trên đây là một phần của tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy Tuyển tập bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 mới nhất.
Trên đây là Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 8 vòng thi theo cấu trúc mới. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Luyện thi trực tuyến cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt 3 trên đây sẽ là tài liệu ôn thi hiệu quả dành tặng các em học sinh lớp 3.