Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 1 năm 2023 - 2024

Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 năm 2023 vòng 1

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 3 năm 2023 vòng 1 với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Việt thường gặp như: Trâu vàng uyên bác, Nối từ,.... giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 sắp tới.

Vòng thi tự do - vòng 1 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 diễn ra từ ngày 08/09/2023.

Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 1 - Đề số 1

Bài 1. Trâu vàng uyên bác

Câu 1. Ai ơi bưng bát …….ơm đầy.

Câu 2. Ăn chọn nơi, ………ơi chọn bạn.

Câu 3. Ăn không nên đọi, nói ….ông nên lời.

Câu 4. Ăn ……….nói thẳng

Câu 5. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi ……..

Câu 6. Ăn không…….., ngủ không yên.

Câu 7. Anh em như chân với……..

Câu 8. Áo rách khéo vá hơn lành vụng……

Câu 9. Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt………..ậm.

Câu 10. Ăn kĩ no lâu, cày ……….âu tốt lúa.

Câu 11. Bịt mắt bắt …………

Câu 12. Ăn …………..nói lớn.

Câu 13. Cày …………âu cuốc bẫm.

Câu 14. Bán anh em xa, …………… láng giềng gần.

Câu 15. Bất khả ………..âm phạm.

Câu 16. Cha mẹ sinh ………….trời sinh tính.

Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa

QuảCặpTrẻ emtráiba
Mập mạpTrẻ conKhổ quaMẹBắp
LạcMướp đắngngôchaMũm mĩm
đôithơmDứaĐậu phộng

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Giữa trăm nghề, làm nghề …

Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”

(Theo Khánh Nguyên)

A. thợ may B. thợ rèn C. thợ xây D. thợ săn

Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?

A. công bằng B. công an C. công chúa D. công trình

Câu 3. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

A. lười biếng – siêng năng B. thật thà – trung thực

C. chăm chỉ – cần cù D. hài hước – hóm hỉnh

Câu 4. Đáp án nào dưới đây là tục ngữ?

A. Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi.

B. Có công trồng rau, có ngày được hái.

C. Có công mài sắt, có ngày nên kim.

D. Có công trồng cây, có ngày được mùa.

Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. xai lầm B. san sẻ C. ngôi xao D. sóm làng

Câu 6. Câu hỏi thường kết thúc bằng dấu câu nào?

A. dấu chấm hỏi B. dấu chấm than

C. dấu phẩy D. dấu chấm

Câu 7. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A. Cô giáo em rất dịu dàng.

B. Giờ ra chơi, sân trường nhộn nhịp, đông vui.

C. Bạn Nam là lớp trưởng.

D. Các bạn học sinh nô đùa dưới sân.

Câu 8. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

A. ngơ ngác B. nghe ngóng C. ngại ngùng D. nghay ngắn

Câu 9. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?

A. chăm ngoan B. chăm chú C. học sinh D. học tập

Câu 10. Giải câu đố sau:

Lá thì trên biếc, dưới nâu

Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.

Là cây gì?

A. cây me B. cây khế C. cây bưởi D. cây vú sữa

Trên đây là Nội dung của Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt 3 vòng 1 năm 2023. VnDoc. com hy vọng rằng tài liệu Đề luyện thi tiếng Việt trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Đề ôn thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
80
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • tran van hai
    tran van hai

    hay

    Thích Phản hồi 11:50 16/04
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trạng Nguyên Tiếng Việt

    Xem thêm