Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 1 Có đáp án

Đề ôn luyện Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 1 Có đáp án

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 3 vòng 1 gồm có 04 đề ôn với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Việt thường gặp như: Chuột vàng tài ba, Nối từ,.... giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 sắp tới.

Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 3 vòng 1 - Đề số 1

Bài 1. Chuột vàng tài ba

Đảm đang         hồn nhiên          con nít           hiếu động          chăm bẵm

Chăm chút        bản lĩnh            trẻ con           thiếu nhi              nhi đồng

Nâng niu          ngoan ngoãn             mạnh mẽ

Từ để chỉ trẻ em

Tính cách của trẻ em

Sự chăm sóc đối với trẻ em

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

Bài 2. Điền từ hoặc số

Câu 1. Ai ơi bưng ……….át cơm đầy.

Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn ………….ạn.

Câu 3. Cày sâu ………uốc bẫm.

Câu 4. Thất bại là ………….ẹ thành công.

Câu 5. Anh em như thể …………….chân.

Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ……………..cơm.

Câu 7. Bán ………….em xa, mua láng giềng gần.

Câu 8. Cha mẹ sinh ……………. trời sinh tính.

Câu 9. Bịt mắt bắt ………….ê.

Câu 10. Nhiều điều phủ lấy …………..á gương.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. khúc khuỷ

b. nghi ngờ

c. khô khan

d. nghịch ngợm

Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

a. hài hước - hóm hỉnh

b. lười biếng - siêng năng

c. thật thà - trung thực

d. chăm chỉ - cần cù

Câu 3. Giải câu đố sau:

Lá thì trên biếc, dưới nâu
Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
Là cây gì?

a. cây vú sữa

b. cây me

c. cây bưởi

d. cây khế

Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?

a. quả lê

b. quả vú sữa

c. quả dưa hấu

d. quả đào

Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai ?" trong câu "Các cô bác nông dân đang gặt lúa trên đồng." là:

a. các cô bác nông dân

b. gặt lúa trên đồng

c. bác nông dân

d. cô nông dân

Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. ngôi xao

b. xinh xắn

c. san sẻ

d. sâu sắc

Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?

a. Có công trồng rau, có ngày được hái

b. Có công mài sắt, có ngày nên kim

c. Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi

d. Có công trồng cây, có ngày được mùa

Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?

a. đu đủ

b. chanh

c. dưa hấu

d. cam

Câu 9. Câu: "Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh." thuộc kiểu câu gì?

a. Vì sao?

b. Ai thế nào?

c. Ai là gì?

d. Ai làm gì?

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

"Giữa trăm nghề, làm nghề ......
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”

(Theo Khánh Nguyên)

a. thợ rèn

b. thợ xây

c. thợ mộc

d. thợ nề

HƯỚNG DẪN GIẢI:

Bài 1. Chuột vàng tài ba

Từ để chỉ trẻ em

Tính cách của trẻ em

Sự chăm sóc đối với trẻ em

Trẻ con; nhi đồng; thiếu nhi; con nít

Hiếu động; hồn nhiên; ngoan ngoãn

Chăm bẵm; chăm chút; nâng niu.

Bài 2. Điền từ hoặc số

Câu 1. Ai ơi bưng …b…….át cơm đầy.

Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn ……b…….ạn.

Câu 3. Cày sâu ……c…uốc bẫm.

Câu 4. Thất bại là ………m….ẹ thành công.

Câu 5. Anh em như thể ……tay……….chân.

Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ………ngon……..cơm.

Câu 7. Bán ……anh…….em xa, mua láng giềng gần.

Câu 8. Cha mẹ sinh ……con………. trời sinh tính.

Câu 9. Bịt mắt bắt ……d…….ê.

Câu 10. Nhiều điều phủ lấy ………gi…..á gương.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. khúc khuỷ

Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

b. lười biếng - siêng năng

Câu 3. Giải câu đố sau:

Lá thì trên biếc, dưới nâu
Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
Là cây gì?

a. cây vú sữa 

Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?

b. quả vú sữa

Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai ?" trong câu "Các cô bác nông dân đang gặt lúa trên đồng." là:

a. các cô bác nông dân

Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. ngôi xao

Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?

b. Có công mài sắt, có ngày nên kim

Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?

d. cam

Câu 9. Câu: "Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh." thuộc kiểu câu gì?

b. Ai thế nào?

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

"Giữa trăm nghề, làm nghề ......
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”
(Theo Khánh Nguyên)

a. thợ rèn

Mời các bạn tải về để xem tiếp các đề ôn luyện còn lại cùng đáp án.

>> Xem toàn bộ 19 vòng: Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3

Chia sẻ, đánh giá bài viết
90
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • tran van hai
    tran van hai

    hay

    Thích Phản hồi 11:50 16/04
    • Nguyễn Ngọc Hà
      Nguyễn Ngọc Hà

      hayyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy

      Thích Phản hồi 19:41 04/12
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Trạng Nguyên Tiếng Việt

      Xem thêm