Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2025 Có đáp án

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 do VnDoc.com tổng hợp lại và đăng tải. Mời các bạn tham khảo để luyện thi cho các vòng năm nay như sau.

Bộ tài liệu này gồm

  • 02 đề ôn tập dài 20 trang kèm đáp án.
  • Bộ các bài tập tự luyện dài 28 trang kèm đáp án.

1. Bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3

ÔN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT

ĐỀ 1

Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.

Quán quân

Đon đả

Nhẫn lại

Niềm nở

Thong thả

Rùa biển

Nỗ lực

Cố gắng

Khoan thai

Bát ngát

Vô địch

Đồi mồi

Kiên trì

Bao la

Thân thiết

Vội vàng

Lạc quan

Cuống quýt

Gần gũi

Yêu đời

Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng.

Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà

--> ………………………………………………………………..

Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ

--> ………………………………………………………………..

Câu 3. ực/ tr/ th/ ung

-->  ………………………………………………………………..

Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí

-->  ………………………………………………………………..

Câu 5. ằng/ c/ b/ ông

-->  ………………………………………………………………..

Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người

-->  ………………………………………………………………..

Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng

-->  ………………………………………………………………..

Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà

--> ………………………………………………………………..

Câu 9. Chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh

-->  ………………………………………………………………..

Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao

-->  ………………………………………………………………..

Trắc nghiệm 1

Câu 1. Bài tập đọc nào dưới đây viết về tình yêu thương của bạn nhỏ dành cho mẹ, muốn làm tất cả những công việc có thể để đỡ đần, giúp mẹ vơi đi nỗi nhọc nhằn trong cuộc sống?

a. Tiếng ru

b. Mẹ vắng nhà ngày bão

c. Khi mẹ vắng nhà

d. Người mẹ

Câu 2. Tác giả của bài tập đọc “Bàn tay cô giáo” là ai?

a. Nguyễn Trọng Hoàn

b. Nguyễn Trọng Tạo

c. Nguyễn Đình Ảnh

d. Nguyễn Đình Thi

Câu 3. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a. giao lưu, hàng rào, giây phút

b. dư dả, day dứt, run rẩy

c. dữ dội, gian sảo, xúi dục

d. gió bão, dạt dào, di chuyển

Câu 4. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào?

"Gió sắc tựa gươm mài đá núi
Rét như dùi nhọn chích cành cây
Chùa xa chuông giục người nhanh bước
Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay."
(Hồ Chí Minh)

a. từ chỉ sự vật

b. từ chỉ hoạt động

c. từ chỉ đặc điểm

d. từ chỉ tính chất

Câu 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh?

a. Đêm nay con ngủ giấc tròn

Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.

(Trần Quốc Minh)

b. Những ngôi sao thức ngoài kia

Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.

(Trần Quốc Minh)

c. Biển xanh xanh cả bề sâu

Cây rong xanh tựa bụi trầu ngọn khoai.

(Nguyễn Khoa Điềm)

d. Ông trời nổi lửa đằng đông

Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay.

(Trần Đăng Khoa)

Câu 6. Những từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong nhóm từ chỉ các môn nghệ thuật?
"điện ảnh, âm nhạc, kịch,…...."

a. văn học, hội họa

b. ảo thuật, đạo diễn

c. khiêu vũ, diễn viên

d. nhiếp ảnh, ca sĩ

Câu 7. Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạn văn sau?

"Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt trời như chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt (6) Trưa (7) nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục (8)"

(Theo Thụy Chương)

a. vị trí (3), (4), (5), (7)

b. vị trí (1), (3), (5), (6)

c. vị trí (3), (5), (7), (8)

d. vị trí (1), (3), (5), (7)

Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.

Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.

a. đồng – trâu

b. nhà – gà

c. ruộng - tằm

d. bếp – ong

....

2. Bài tập tự luyện Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3

I. BÀI TẬP LỰA CHỌN ĐÁP ÁN

(Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Cánh đồng lúa trông như…..?

a. một tấm thảm khổng lồ

b. một bức tranh nhiều màu sắc

c. cả a và b đều đúng

Câu 2. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt biển xanh phẳng lặng như…….?

a. một tấm thảm xanh

b. một chiếc gương lớn

c. cả a và b đều đúng

Câu 3. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mây trắng bồng bềnh như …..?

a. một chiếc chăn bông khổng lồ

b. một mảng bông trắng

c. cả a và b

Câu 4. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt trời buổi hoàng hôn như …..?

a. một khối lửa khổng lồ đổ xuống

b. một quả bóng tròn đỏ từ từ đổ xuống

c. c. cả a và b đều đúng

Câu 5. Câu Cây tre là hình ảnh của làng quê Việt Nam . Có câu hỏi là:

a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?

b. Cây tre là gì?

c. cả a và b đều đúng

Câu 6. Câu Thiếu nhi là chủ nhân tương lai của đất nước, có câu hỏi là;

a. Ai là chủ nhân tương lai của đất nước?

b. Thiếu nhi là ai?

c. cả a và b đều đúng

Câu 7. Câu Đội là nơi rèn luyện các đội viên thiếu niên, có câu hỏi là;

a. Ai rèn luyện các đội viên thiếu niên?

b. Đội thiếu niên là gì?

c. cả a và b đều đúng

Câu 8. Câu Con hiền cháu thảo. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. Của cha mẹ đối với con cái

b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều đúng

Câu 9. Câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. Của cha mẹ đối với con cái

b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều sai

Câu 10. Câu: Anh em như thể chân tay. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. của anh chị em đối với nhau

b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều đúng

Câu 11. Câu: Chị ngã em nâng. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. cha mẹ đối với con cái

b. anh chị em đối với nhau

c. cả a và b đều đúng

Câu 12. Đôi mắt của Mi-lu còn sáng cả ánh đèn pin.

a. hơn

b. bằng

c. cả a và b đều sai

Câu 13. Chữ của bạn ấy đẹp gì chữ vi tính.

a. chẳng khác

b. chẳng hơn

c. chẳng bằng

Câu 14. Bạn ấy tính bằng máy nhưng cũng chẳng chúng em đặt tính.

a. nhanh hơn

b. nhanh bằng

c. Cả A và B

Câu 15. Câu: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ý nói gì?

a. Khuyên ta phải tôn trọng những người đã dạy ta nên người.

b. Những người dạy ta dù ít, dù nhiều cũng luôn là thầy giáo của ta.

c. Cả A và B đều đúng.

...

Câu 98. Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Hai bàn tay của bé lúc nào cũng sạch sẽ.

Câu 99. Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Đó là một công trình đồ sộ

Câu 100. Từ dùng để nhân hóa trong câu sau là: ………………..

Con gấu bông là bạn thân nhất của tôi

...

Tài liệu dài, mời các bạn tải về để xem trọn bộ đề ôn luyện Trạng nguyên lớp 3.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trạng Nguyên Tiếng Việt

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm