Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2024 - 2025
Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 là tài liệu gồm có phần thi cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia 2024-2025 và 8 vòng năm 2023-2024 cho các em học sinh lớp 5 cùng nắm được cấu trúc đề thi trạng nguyên cũng như kiến thức tiếng Việt trọng tâm lớp 5. Mời các bạn tải về để lấy toàn bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 qua các năm.
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2024 - 2025
Dưới đây là Tuyển tập đề luyện thi, Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt cấp trường, cấp huyện năm 2024-2025 và cấp tự do, trường, huyện, tỉnh các năm 2023, 2022:
1. Bộ đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 năm 2024 - 2025
Lưu ý: Đây không phải đề thi chính thức. Vòng thi cấp tỉnh, cấp quốc gia chúng tôi sẽ cập nhật thêm đề ôn một cách nhanh nhất.
Đề thi TNTV lớp 5 Vòng sơ khảo cấp trường năm 2024-2025 (13 đề)
>> Tải về để xem 13 đề.
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2024 - 2025 cấp Huyện (2 đề)
Đề thi TNTV lớp 5 cấp quốc gia năm 2024-2025 (07 đề)
Câu hỏi 1: Từ nào dưới đây có nghĩa là "những hiểu biết có được do từng trải trong cuộc sống, công việc thực tế"?
A. xét nghiệm
B. thực nghiệm
C. kinh nghiệm
D. chiêm nghiệm
Câu hỏi 2:
Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tính từ?
A. tiên phong, phong phú
B. xung phong, phong tặng
C. phong cách, phong toả
D. phong ba, phong thái
Câu hỏi 3
Quan hệ từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Căn nhà của ông bà nội đã cũ [...] lúc nào cũng sạch sẽ, thoáng mát.
A. nên
B. nhưng
C. vì
D. như
Câu hỏi 4: Hình ảnh dưới đây có thể dùng để minh hoạ cho bài tập đọc nào?
A. Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
B. Những người bạn tốt
C. Cửa sông
D. Chuỗi ngọc lam
Câu hỏi 5: Hai từ "xuân" được in đậm trong câu thơ dưới đây có mối quan hệ như thế nào về nghĩa?
"Rằm xuân lồng lộng trăng soi
Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân ."
(Xuân Thuỷ dịch)
A. Đồng âm
B. Đồng nghĩa
C. Nhiều nghĩa
D. Trái nghĩa
Câu hỏi 6: Câu nào dưới đây là câu ghép có các vế được nối với nhau bằng quan hệ từ?
A. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu đông.
B. Đường Bạch Dương là một mái vòm vàng rực và dọc hai bên đường, dương xỉ khô héo chuyển màu nâu sẫm.
C. Những mái tranh, những khóm lá, những nếp núi biếc lượn ngoài xa tít đều hiện ra với những hình sắc rõ rệt.
D. Ngọn gió heo may khẽ khàng đưa đẩy, chiếc lá cựa mình duyên dáng, cánh lật qua lật lại dập dờn như chiếc quạt tròn.
Câu hỏi 7: Tiếng "trung" trong từ nào dưới đây khác nghĩa với tiếng "trung" trong các từ còn lại?
A. trung tâm
B. trung kiên
C. trung gian
D. trung chuyển
Câu hỏi 8: Từ "nào" trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn?
A. Sao ngày nào mẹ cũng về muộn thế ạ?
B. Cậu có muốn hôm nào đó qua nhà tớ chơi không?
C. Có phải lớp nào cũng chuẩn bị tiết mục văn nghệ không?
2. Bộ đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024
Bộ đề ôn thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 bao gồm nhiều đề thi Trạng nguyên tiếng Việt khối 5 theo từng vòng thi giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả & đạt điểm cao trong kì thi chính thức.
Xem chi tiết tại:
1. Đề thi Vòng 1 Vòng tự do:
2. Đề thi Vòng 2 - Vòng tự do:
3. Đề thi Vòng 3 - Vòng tự do:
4. Đề thi Vòng 4 - Vòng thi điều kiện
5. Đề thi Vòng 5 - Vòng Thi sơ khảo
- Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 5 - Đề số 1
- Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 5 - Đề số 2
6. Đề thi Vòng 6 - Hội thi Hương
2.1 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 - Vòng 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Nghìn năm ............ hiến
Câu 2: Quốc ............ Giám
Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn
Câu 4: Cách mạng ............. Tám
Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa
Câu 6: Văn M...........ếu
Câu 7: Quê cha .......... tổ
Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền
Câu 9: Tiế........... sỹ
Câu 10: Tổ ........... uốc
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mực
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Cha nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.
Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất tổ
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Chị ngã ……nâng
Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA
Đồng nghĩa với từ “đất nước” |
Đồng nghĩa với từ “xây dựng” |
Đồng nghĩa với từ “thế giới” |
Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia |
Bài 3: Phép thuật mèo con
Địa |
Thủy |
Ruộng |
Đất |
Sơn |
Điền |
Vườn |
Núi |
Lửa |
Lâm |
Liên |
Thiên |
Mộc |
Rừng |
Viên |
Sen |
Hỏa |
Cây |
Trời |
Nước |
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm
b/ đen bóng
c/ hồng hào
d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm
b/ trung tâm
c/ bạn Tâm
d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng
b/ vang động
c/ mờ ảo
d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến
b/ kiến thiết
c/ kon kiến
d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ
b/ con gấu
c/ con cọp
d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam
b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục
d/ màu xanh lam
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp
b/ xấu xí
c/ mỹ lệ
d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai
b/ ruộng vườn
c/ thế giới
d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc
b/ quan nghè
c/ quan ngè
d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết
b/ xây dựng
c/ dựng xây
d/ kiến nghị
....
Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường ................ sớm chiều".
Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ:
"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển .............. đâu trời đẹp hơn?"
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67)
Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường .................. học đầu tiên của Việt Nam?
Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ ............... nghĩa với từ "bát ngát".
Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ................ trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là ................. hương.
Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt .............., ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, ............ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa.
Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông .....................
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .......... phần. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ ……………. đỉnh Trường Sơn sớm chiều".
Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua ……………….. Hương
Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà ……………….mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………" do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ………..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.
Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là …………..
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại …………….như xưa.”
(Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ………..bài
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ………..”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì?
Trả lời: Nhờ sự hi ………..của biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân ………….Cộng hòa”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em …………”
Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn …..... Hoài viết.
2.2 Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 - Vòng 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Câu 1: Nghìn năm ............ hiến Câu 2: Quốc ............ Giám Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn Câu 4: Cách mạng ............. Tám Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa Câu 6: Văn M...........ếu Câu 7: Quê cha .......... tổ Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế........... sỹ Câu 10: Tổ ........... uốc Câu 11: Người sống đống …. Câu 12: Bán sống bán …………. Câu 13: Cá không ăn muối cá ………. Câu 14: Cầm …… nảy mực Câu 15: Cầm kì …….. họa Câu 16: Cây ……… bóng cả Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng Câu 18: Ăn ……… làm ra Câu 19: Buôn …… bán đắt Câu 20: Cha nào ……. nấy Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ. Câu 23: Anh …………...như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì ….gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….….. Câu 26: Quê …………….…..đất tổ Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy Câu 28: Có công mài ….có ngày nên.. … Câu 29: Chị ngã ……nâng Câu 30: Một …….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. |
văn Tử cắt tháng dân i đất Nguyên n q vàng chết ươn cân thi cao sợ nên may con đẹp mẹ em đen non cha rào sắt; kim em con |
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đồng nghĩa với từ “đất nước” |
Đồng nghĩa với từ “xây dựng” |
Đồng nghĩa với từ “thế giới” |
Tổ quốc Giang sơn Non sông Quốc gia |
Kiến thiết Dựng xây Xây đắp |
Trái đất Địa cầu Hoàn cầu |
BÀi 3: Phép thuật mèo con
Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc
Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: c
Câu hỏi 2: d
Câu hỏi 3: a
Câu hỏi 4: c
Câu hỏi 5: b
Câu hỏi 6: b
Câu hỏi 7: b
Câu hỏi 8: c
Câu hỏi 9:c
Câu hỏi 10: d
...
Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Sơn
Câu hỏi 2: lúa
Câu hỏi 3: đại
Câu hỏi 4: đồng
Câu hỏi 5: lập
Câu hỏi 6: quê
Câu hỏi 7: Nam
Câu hỏi 8: ng
Câu hỏi 9: Hương
Câu hỏi 10: ba
Câu hỏi 11: che
Câu hỏi 12: sông
Câu hỏi 13: cách
Câu hỏi 14: mùa
Câu hỏi 15: cơ
Câu hỏi 16: lụi
Câu hỏi 17: hiền
Câu hỏi 18: kết
Câu hỏi 19: bạc
Câu hỏi 20: sinh
Câu hỏi 21: chủ
Câu hỏi 22: nâng
Câu hỏi 23: Tô
Trên đây là một phần của tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5.
Trên đây là Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt!