Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 2 năm 2023 - 2024

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 năm 2023 vòng 2

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 5 năm 2023 vòng 2 với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 sắp tới. 

Lưu ý: Tài liệu này có 30 câu và không có đáp án.

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “đầu” được dùng với nghĩa gốc?

a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi

Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước?

a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “đánh” được dùng với nghĩa gốc?

a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi

Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên?

a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng

Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào?

a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng

Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả?

a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần

Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu:

“Ở hiền thì lại gặp lành

Những người nhân đức trời danh phước cho.”

a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành

Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu?

a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng

Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả?

a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon

Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại?

a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề

Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trạng Nguyên Tiếng Việt

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm