Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 2 năm 2023 - 2024
Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 năm 2023 vòng 2
Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 5 năm 2023 vòng 2 với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 sắp tới.
Lưu ý: Tài liệu này có 30 câu và không có đáp án.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “đầu” được dùng với nghĩa gốc?
a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi
Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước?
a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “đánh” được dùng với nghĩa gốc?
a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên?
a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào?
a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả?
a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần
Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu:
“Ở hiền thì lại gặp lành
Những người nhân đức trời danh phước cho.”
a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành
Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu?
a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả?
a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon
Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại?
a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!