Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi 15 phút kiểm tra Unit 1 Tiếng Anh lớp 11

VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án, giúp học sinh củng cố kiến thức Unit 1 tiếng Anh 11 đã học, chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. 

Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 gồm các bài tập Tiếng Anh lớp 11 kèm đáp án, hỗ trợ học sinh trong quá trình củng cố ngữ pháp đã học, làm quen cấu trúc bài thi 15 phút tiếng Anh lớp 11.

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Give the English equivalents of the following words and phrases.

    1. Việc chăm sóc con cái (n): Childcare

    2. Nước ngọt (n): Soft drinks

    3. Áp đặt (v): Impose

    4. Giờ giới nghiêm (n): curfew

    5. Đủ tiền mua, có khả năng chi trả (v): Afford

    6. Đóng góp (v): Contribute

    7. Hào nhoáng, diện (adj): flashy

    8. Bước chân (n): footstep

    9. Thuộc về tài chính (adj): Financial

    10. Thế hệ (n): generation

    Đáp án là:
    Give the English equivalents of the following words and phrases.

    1. Việc chăm sóc con cái (n): Childcare

    2. Nước ngọt (n): Soft drinks

    3. Áp đặt (v): Impose

    4. Giờ giới nghiêm (n): curfew

    5. Đủ tiền mua, có khả năng chi trả (v): Afford

    6. Đóng góp (v): Contribute

    7. Hào nhoáng, diện (adj): flashy

    8. Bước chân (n): footstep

    9. Thuộc về tài chính (adj): Financial

    10. Thế hệ (n): generation

  • Câu 2: Nhận biết
    Give the correct form of verbs in brackets.
    1. Our other Super Hero Tanya is busy __________ for the adventure
    2. Tanya hopes _____________ the stars and the planets.
    3. Tayna knows how ________ a rocket ship and so does Phillip.
    4. The trip is expected ______ for two or three years.
    5. Tanya feels that she will enjoy _________ the solar system
  • Câu 3: Vận dụng cao

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo