Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 trường tiểu học An Lương năm học 2017- 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kì 2

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 trên Vndoc.com là tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh hiệu quả dành cho các em học sinh. Giáo viên và các bậc phụ huynh cũng có thể tải về làm tư liệu tham khảo, bài tập về nhà cho học sinh. 

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Part 1: LISTENING

    I. Listen and match Listen 1.1
    Listen 1.21 - E||2 - D||3 - C||4 - B

    Example: 0 - A, 1 - ...

    II. Listen and number

    Listen 2.1B - 3||C - 1||D - 2||E - 4

    Example: A - 1

    IV. Listen and write

    1. Linda does not like elephants because they are _________________.big

    2. Peter likes Kangaroos because they are _______________. fast

    3. Mai likes monkeys because they are ________________. funny

    4. Nam does not like tigers because they are _______________. scary

    III. Listen and circle

    1. Mai wants to go for _______
    2. Phong wants to go ______
    3. Linda's phone number is _______
    4. Nam's phone number is __________
  • Câu 2: Nhận biết
    Part 2: READING
    I. Read and choose A, B or C.
    1. What time do you go to school?
    2. How much are the shoes?
    3. - Lan: Let's go to the zoo. - Hoa: _____________
    4. What does she look like?
  • Câu 3: Nhận biết
    II. Read and tick(√) T/ F.

    My name’s Phong. My mother and I go to the city centre every Saturday. We go to the bookshop because I like buying books. We also go to the supermarket because my mother wants to buy some food. Sometimes we also go to the pharmacy because we want to buy some medicine. And we go to the bakery. I always want to eat something because I am hungry.

    1. Phong and his mother go to the city centre every Sunday.
    2. They go to the bookshop because he likes buying books.
    3. They also go to the supermarket because his mother wants to buy some food.
    4. Phong always drinks something because he is thirsty.
  • Câu 4: Nhận biết
    Part 3: WRITING
    I. Write correct words with pictorial hints.

    1. Write 1.1library

    2. Write 1.2seafood

    3. Write 1.3lucky money

    4. Write 1.4sweet||cake

    Đáp án là:
    Part 3: WRITING
    I. Write correct words with pictorial hints.

    1. Write 1.1library

    2. Write 1.2seafood

    3. Write 1.3lucky money

    4. Write 1.4sweet||cake

  • Câu 5: Nhận biết
    II. Look and write about your father.
    Write 2.1
    This is my father. ____________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________
    Part IV. SPEAKING
    Talking about one of these topic:
    1. Getting to know each other.
    2. Talking about familiar topic.
    3. Describe a picture.
    Đáp án là:
    II. Look and write about your father.
    Write 2.1
    This is my father. ____________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________________________
    Part IV. SPEAKING
    Talking about one of these topic:
    1. Getting to know each other.
    2. Talking about familiar topic.
    3. Describe a picture.

    Answer vary. 

    The answer may be:

    1. My father is + age.
    2. He is (He's) a/ an + noun of job.
    3. He is tall (thin/ big/ small/ fat/ slim/ ….)
    4. I love my father very much.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 trường tiểu học An Lương năm học 2017- 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo