Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2 là tài liệu giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh lớp 4 hay dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Sau đây mời các bạn tham khảo làm bài thi trực tuyến.

Mời các bạn tham khảo thêm: Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Match column A with column B: (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B)
                                               A                                    B
    1. What time do you have dinner? a. It’s nine fifteen.
    2. What time is it? b. No, thanks.
    3. What does your mother do? c. It’s omelet.
    4. What’s your favorite food, Linh? d. At 7 p.m.
    5. Would you like some lemonade? e. She’s a factory worker.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2

    2. a

    3. e

    4. c

    5. b

    Đáp án là:
    I. Match column A with column B: (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B)
                                               A                                    B
    1. What time do you have dinner? a. It’s nine fifteen.
    2. What time is it? b. No, thanks.
    3. What does your mother do? c. It’s omelet.
    4. What’s your favorite food, Linh? d. At 7 p.m.
    5. Would you like some lemonade? e. She’s a factory worker.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2

    2. a

    3. e

    4. c

    5. b

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Put the words in order. (Sắp xếp lại trật tự các từ sau thành câu đúng.)

    1. favorite/ your/ What/ is/ drink/?/. What is your favorite drink?

    2. young/ She/ slim/ and/ looks/. She looks young and slim.

    3. doctor/ in/ Her/ hospital/ is/ mother/ a/ big/ a/. Her mother is a doctor in a big hospital.

    4. doesn’t/ Uyen/,/ My/ like/ ,/ sister/ fish/ younger/. My younger sister, Uyen, doesn't like fish.

    5. drink/ orange/ every day/ I/ juice/. I drink orange juice every day.

    Đáp án là:
    II. Put the words in order. (Sắp xếp lại trật tự các từ sau thành câu đúng.)

    1. favorite/ your/ What/ is/ drink/?/. What is your favorite drink?

    2. young/ She/ slim/ and/ looks/. She looks young and slim.

    3. doctor/ in/ Her/ hospital/ is/ mother/ a/ big/ a/. Her mother is a doctor in a big hospital.

    4. doesn’t/ Uyen/,/ My/ like/ ,/ sister/ fish/ younger/. My younger sister, Uyen, doesn't like fish.

    5. drink/ orange/ every day/ I/ juice/. I drink orange juice every day.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Complete the words. (Hoàn chỉnh các từ sau.)

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2

    s_ i_ Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2suit

    ve_e_ab_es Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2vegetables

    tel_vi_io_ Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2television

    b_ea_f_st Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2breakfast

    fa_m_r Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2farmer

    p_rk Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2pork

    fact_ry work_r Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2factory worker

    Đáp án là:
    III. Complete the words. (Hoàn chỉnh các từ sau.)

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2

    s_ i_ Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2suit

    ve_e_ab_es Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2vegetables

    tel_vi_io_ Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2television

    b_ea_f_st Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2breakfast

    fa_m_r Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2farmer

    p_rk Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2pork

    fact_ry work_r Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2factory worker

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Read and choose T (True) or F (False). (Đọc và đánh dấu vào ô đúng hoặc sai.)
    This is Hoa’s father. He is thirty-six years old. He is a factory worker. He likes sports. He likes playing volleyball and swimming. He is very tall.

    This is Hoa’s mother. She’s thirty-two years old. She is a nurse. She works in a hospital. She likes cooking. She is younger and shorter than Hoa’s father.  
    1. Hoa’s father works in a factory.
    2. He likes playing volleyball.
    3. He is shorter than Hoa’s mother.
    4. Hoa’s mother doesn’t like cooking.
    5. Hoa’s mother is older than her husband.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra đánh giá chất lượng môn Tiếng Anh lớp 4, Trung tâm ngoại ngữ Hướng Dương - Đề số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
9
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo