Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 1 - Đề thi Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới

Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2 là đề thi mới và chuẩn nhất do VnDoc sưu tầm và soạn thảo. VnDoc mong muốn được cung cấp nguồn tài liệu ôn thi trực tuyến miễn phí hay và mới nhất cho quý thầy cô và các em học sinh. Chúc các em đạt thành tích cao trong kỳ thi sắp tới!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn một từ khác loại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Bài 2: Hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, hoặc C).
  • 1. I can speak __________ very well.
  • 2. __________ is your birthday?
  • 3. ________ are my pens.
  • 4. Those are our __________. They are on the table.
  • 5. ________ subjects do you have today?
  • Bài 3: Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây:
    Her name is Linda. She is a student at Oxford Primary School. There are twenty five students in her class. Today she has Maths, English, Science and Art. She likes Maths the most because she can learn about interesting numbers. She does not like Art because it is difficult to draw a picture.
  • 1. What’s her name?
    Her name is Linda.
  • 2. How many students are there in her class?
    There are twenty-five students in her class.
  • 3. What subjects does she have today?
    Today she has Maths, English, Science and Art.
  • 4. Why does Linda like Maths?
    Because she can learn about interesting numbers.
  • 5. Does she like Art?
    No, she doesn't. No, she does not.
  • Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. happy/ I/ am/ ./ because/ my/ birthday/ today/ is.
    I am happy because today is my birthday.
  • 2. student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ Thang Long.
    I am a student at Thang Long Primary School.
  • 3. they/ do/ Informatics/ like/ ?
    Do they like Informatics?
  • 4. What/ during/ Vietnamese/ do/ you/ do/ lessons?
    What do you do during VIetnamese lessons?
  • 5. Maths/ her/ favourite/ is/ subject.
    Maths is her favourite subject.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
24
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm