Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 1 - Đề thi Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới

Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2 là đề thi mới và chuẩn nhất do VnDoc sưu tầm và soạn thảo. VnDoc mong muốn được cung cấp nguồn tài liệu ôn thi trực tuyến miễn phí hay và mới nhất cho quý thầy cô và các em học sinh. Chúc các em đạt thành tích cao trong kỳ thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn một từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, hoặc C).
    1. I can speak __________ very well.
    2. __________ is your birthday?
    3. ________ are my pens.
    4. Those are our __________. They are on the table.
    5. ________ subjects do you have today?
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây:
    Her name is Linda. She is a student at Oxford Primary School. There are twenty five students in her class. Today she has Maths, English, Science and Art. She likes Maths the most because she can learn about interesting numbers. She does not like Art because it is difficult to draw a picture.

    1. What’s her name? Her name is Linda.

    2. How many students are there in her class? There are twenty-five students in her class.

    3. What subjects does she have today? Today she has Maths, English, Science and Art.

    4. Why does Linda like Maths? Because she can learn about interesting numbers.

    5. Does she like Art? No, she doesn't.||No, she does not.

    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây:
    Her name is Linda. She is a student at Oxford Primary School. There are twenty five students in her class. Today she has Maths, English, Science and Art. She likes Maths the most because she can learn about interesting numbers. She does not like Art because it is difficult to draw a picture.

    1. What’s her name? Her name is Linda.

    2. How many students are there in her class? There are twenty-five students in her class.

    3. What subjects does she have today? Today she has Maths, English, Science and Art.

    4. Why does Linda like Maths? Because she can learn about interesting numbers.

    5. Does she like Art? No, she doesn't.||No, she does not.

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    1. happy/ I/ am/ ./ because/ my/ birthday/ today/ is. I am happy because today is my birthday.

    2. student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ Thang Long. I am a student at Thang Long Primary School.

    3. they/ do/ Informatics/ like/ ? Do they like Informatics?

    4. What/ during/ Vietnamese/ do/ you/ do/ lessons? What do you do during VIetnamese lessons?

    5. Maths/ her/ favourite/ is/ subject. Maths is her favourite subject.

    Đáp án là:
    Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    1. happy/ I/ am/ ./ because/ my/ birthday/ today/ is. I am happy because today is my birthday.

    2. student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ Thang Long. I am a student at Thang Long Primary School.

    3. they/ do/ Informatics/ like/ ? Do they like Informatics?

    4. What/ during/ Vietnamese/ do/ you/ do/ lessons? What do you do during VIetnamese lessons?

    5. Maths/ her/ favourite/ is/ subject. Maths is her favourite subject.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra chất lượng môn Tiếng Anh học kỳ I lớp 4 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let’s Learn English 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
24
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo