Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends 4

Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi môn Tiếng Anh mới nhất do VnDoc sưu tầm và soạn thảo. Đề thi học kì 2 lớp 4 này có đáp án, các em có thể làm bài và kiểm tra đáp án và kiểm tra trình độ Tiếng Anh của mình. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Odd one out:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • II. Read the following passage and choose True (T) or False (F):

    My name 's Julia. I go to Orange Park School. Our classroom is upstairs. It's very big and bright. I'm in 4D. There are fifteen girls and twenty boys in my class. Our teacher is Mrs Jasmine. She loves her students very much. There are lots of nice pictures and posters on the wall. There are eighteen tables in my classroom. We sit at the tables. I sit with my friend, Alex. There is a swimming pool and a large playground, too. I can't swim but I can play basketball. I love my school.

  • 1. She goes to Thanh Tri School.
  • 2. Julia's classroom is downstairs.
  • 3. The classroom 's big and bright.
  • 4. Her teacher 's Mrs Cooper.
  • 5. There are lots of nice pictures and posters on the wall.
  • 6. There are eighteen chairs in her classroom.
  • 7. Julia sits with her friend, Alex.
  • 8. There is a large playground, too.
  • 9. Julia can swim and play basketball.
  • 10. There are thirty - five students in her class.
  • III. Order the words:
  • 1. ride/ can't/ bike. / She/ a
    She can't ride a bike.
  • 2. play/ she/ tennis?/ Can
    Can she play tennis?
  • 3. our/ is/ new/ That/ whiteboard.
    That is our new whiteboard.
  • 4. Hello./ to/ you./ Nice/ meet
    Hello. Nice to meet you.
  • 5. an/ haven't/ got/ I/ apple.
    I haven't got an apple.
  • 6. seats./ bike/ got/ two/ This/ has
    This bike has got two seats.
  • 7. the/ He/ behind/ is/ tree.
    He is behind the tree.
  • 8. she/ a/ pizza?/ Has/ got
    Has she got a pizza?
  • 9. teddy/ The/ box./ in/ the/ is
    The teddy is in the box.
  • 10. fruits./ The/ like/ parrots
    The parrots like fruits.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
68
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Vân Anh Ngô
    Vân Anh Ngô

             S

           Sherry

    Thích Phản hồi 16/03/21
    • Bui Quang Hieu
      Bui Quang Hieu

      good

      Thích Phản hồi 08/06/22
      • Bui Quang Hieu
        Bui Quang Hieu

        good good good good good good good good good good good good good good

        Thích Phản hồi 08/06/22
        🖼️

        Đề thi học kì 2 lớp 4

        Xem thêm